ingaan op trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingaan op trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingaan op trong Tiếng Hà Lan.
Từ ingaan op trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là theo đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingaan op
theo đuổi(to pursue) |
Xem thêm ví dụ
Ik kan niet ingaan op de details, maar wat je hier ziet is een deel van de ingewanden. Tôi không thể đi vào chi tiết, nhưng những gì mà các bạn thấy ở đây là những phần thiết yếu nhất. |
Ik wil graag ingaan op wat jullie net bespraken voor dr. Brennans geestelijke gezondheid opkwam. Trên thực tế, em không giống những gì chị nói... trước khi nói về vấn đề tâm thần của Tiến sĩ Brennan. |
Zijn er twee onder jullie die zouden ingaan op zo'n oproep? Có hai người nào trong số anh em sẵn sàng đáp trả lời kêu gọi đó? |
De volgende artikelen zullen ingaan op deze aspecten van ons onderwerp. Những bài kế tiếp sẽ bàn về các khía cạnh này của đề tài chúng ta. |
De lezing zal ook ingaan op vragen als: Hoe vaak moeten christenen deze gebeurtenis herdenken? (Ma-thi-ơ 26:26-28) Bài giảng sẽ giải đáp những câu hỏi như: Tín đồ Đấng Christ nên cử hành lễ này bao lâu một lần? |
Laat ik eerst wat dieper ingaan op een basisprincipe achter elke zoekvraag dat we soms vergeten. Nhưng trước hết hãy để tôi giải thích một chút, dựa trên một nguyên tắc cơ bản đằng sau mỗi truy vấn tìm kiếm mà đôi khi chúng ta dường như quên mất... |
In deze priesterschapsbijeenkomst wil ik ingaan op een paar zaken die we hebben besproken. Trong buổi họp chức tư tế này, tôi muốn đề cập đến một ít điều mà chúng tôi đã thảo luận. |
Moet ik ingaan op dit lucratieve voorstel? Mình có nên tham gia vào loại làm ăn kiếm tiền này không? |
Vanavond wil ik ingaan op een paar van die kenmerken. Buổi tối hôm nay tôi muốn chúng ta suy xét về một số đặc tính đó. |
Wees voorzichtig met het ingaan op een uitnodiging om een huis of een flatwoning binnen te gaan. Hãy cẩn thận khi được mời vào nhà. |
U kunt eventueel met de volgende vraag nader ingaan op de antwoorden van de cursisten: Các anh chị em có thể muốn theo dõi phản ứng của học sinh với câu hỏi sau đây: |
We behandelen een aantal algemene zaken voordat we verder ingaan op Content ID. Bạn nên quan tâm đến một số công việc quản lý chính trước khi làm việc với Content ID. |
Met Google Analytics kunt u bijvoorbeeld dieper ingaan op de specifieke verkeersbronnen van uw site. Ví dụ: với Google Analytics, bạn có thể tìm hiểu kỹ hơn về các nguồn lưu lượng truy cập cụ thể trên trang web của mình. |
Laten we eens wat dieper ingaan op deze tips en enkele voorbeelden bekijken. Chúng ta hãy đi sâu vào từng mẹo này và xem một số ví dụ. |
Als we opmerkzaam zijn en ingaan op de ingevingen die we krijgen, kunnen we veel goeddoen. Nếu chúng ta quan sát và có ý thức, và nếu chúng ta hành động theo những sự thúc giục đến với mình, thì chúng ta có thể thực hiện nhiều điều tốt lành. |
Als iemand dat al heeft gedaan, kun je verder ingaan op het punt dat besproken wordt. Nếu có ai trả lời rồi, bạn có thể nói thêm chi tiết về điểm đang thảo luận. |
Als we ingaan op de verleidingen van Satan, beperken we onze keuzes. Khi nghe theo những cám dỗ của Sa Tan, thì chúng ta đã giới hạn những lựa chọn của mình. |
Ons volgende artikel zal hier antwoord op geven en nader ingaan op de grootse hoop voor de toekomst. Bài tới sẽ trả lời câu hỏi đó và cho biết về một hy vọng huy hoàng cho tương lai. |
Kunt u ingaan op wat u vond op de plaats delict? Chị có thể tả kỹ hơn về những gì mình tìm thấy ở hiện trường không? |
Te diep ingaan op statistieken is als dorst proberen te lessen met zout water. Nhấn chìm quá sâu trong các con số thống kê giống như cố gắng giải tỏa cơn khát bằng nước muối vậy. |
Ik ben u erg dankbaar voor't ingaan op de uitnodiging. Cảm ơn ông đã đồng ý lời mời, ông Oldman. |
Ik zal vandaag niet ingaan op de situatie rond ... Đừng hỏi tôi lý do tại sao... |
Deze twee studieartikelen zullen ingaan op die vragen. Hai bài này sẽ giải đáp những câu hỏi đó. |
Wanneer kan een jongere ingaan op Gods uitnodiging om hem te dienen? Khi nào người trẻ có thể nhận lời mời của Đức Chúa Trời để phụng sự Ngài? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingaan op trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.