îndrepta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ îndrepta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ îndrepta trong Tiếng Rumani.

Từ îndrepta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giải phóng, cải thiện, lái, sửa chữa, sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ îndrepta

giải phóng

(free)

cải thiện

(reform)

lái

(steer)

sửa chữa

(put right)

sửa

(put right)

Xem thêm ví dụ

Deşi s-au plâns de Moise şi de Aaron, din punctul de vedere al lui Iehova nemulţumirea poporului era, de fapt, îndreptată împotriva Sa.
Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài.
▪ Pregătiţi o scurtă prezentare în care să îndreptaţi atenţia asupra unui verset şi a unui paragraf dintr-o publicaţie.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
Apoi, Nick, un băiat cunoscut ca băutor, s-a îndreptat către cercul nostru.
Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn.
Sergio era în Beirut când ambasada americană a fost lovită de primul atac sinucigas din istorie îndreptat împotriva SUA.
Anh đang ở Beirut khi Đại sứ quán Hoa Kỳ hứng chịu vụ tấn công tự sát đầu tiên nhằm chống lại Hoa Kỳ.
6 Atenţia este îndreptată spre vina de sânge a naţiunilor.
6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến.
Ei bine, nu este norocos pentru tine că tocmai ne-am întâmplat să se îndrepte calea ta?
Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh?
Bine, mã îndrept în jos.
Được rồi, tôi đang chúi xuống.
Dar altele se îndreptau spre est.
Và một vết còn lại tiến về hướng đông.
Dumnezeu nu a dezvăluit de la început cum avea să îndrepte răul cauzat de Satan.
Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra.
În ciuda campaniilor intense duse de Nixon, care și-a reluat atacurile puternice îndreptate împotriva democraților, republicanii au pierdut controlul asupra ambelor camere ale Congresului la alegerile din 1954.
Trong bầu cử quốc hội năm 1954, bất chấp chiến dịch vận động mạnh mẽ của Nixon, trong đó ông liên tục công kích mạnh những người Dân chủ, Đảng Cộng hòa mất quyền kiểm soát lưỡng viện quốc hội.
Spre cine trebuie să se îndrepte părinţii ca să primească ajutor în ce priveşte creşterea copiilor?
Cha mẹ nên trông cậy vào ai hầu có sự giúp đỡ để nuôi nấng và dạy dỗ con cái?
ei s-au îndreptat spre Petru, apostolul cu cea mai mare vechime în acea chemare.
nên họ tìm kiếm câu trả lời từ Phi E Rơ, là Vị Sứ Đồ trưởng.
Odată, samaritenii nu l-au primit pe Isus în satul lor doar pentru că era evreu şi se îndrepta spre Ierusalim.
Có lần, một làng Sa-ma-ri đã không tiếp Chúa Giê-su chỉ vì ngài là người Do Thái trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem.
Cât de recunoscător am fost pentru acea îndreptare şi îndrumare pline de iubire!
Tôi biết ơn biết bao về sự sửa chỉnh và hướng dẫn đó!
Dacă simţim că ceva ne separă de iubirea lui Dumnezeu, trebuie să ne străduim să îndreptăm lucrurile
Nếu cảm thấy có sự phân rẽ trong tình yêu thương của khỏi Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chấn chỉnh vấn đề
Lumea pare să se îndrepte în direcţia opusă.
Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng.
Şi o îndreptare spre complexitate foarte intuitivă.
Và chúng ta thấy sự hướng tới tính phức tạp một cách trực giác.
* Când v-aţi îndreptat spre Dumnezeu pentru a primi tărie când, iniţial, eraţi tentaţi să vă îndreptaţi spre alte surse?
* Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác?
Acum mă găsesc la Roma, într-o misiune disperată de a îmi îndrepta păcatele.
Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em.
Dar trebuie să mă întorc şi să îndrept lucrurile.
Dù như thế nào nào... ta cũng phải quay lạivà sửa lại mọi lỗi lầm.
Biblia nu ne spune cât de mult au stat cei doi unul în compania celuilalt şi ce vârstă avea Iosia când Manase şi-a îndreptat căile.
Kinh Thánh không nói hai ông cháu gần gũi với nhau tới mức nào và khi Ma-na-se sửa đổi đường lối mình thì Giô-si-a được bao nhiêu tuổi.
Caravana s-a îndreptat mai întâi spre Haran, aflat la aproximativ 960 km spre nord-vest, urmând cursul Eufratului.
Lúc đầu, đoàn người đi đến Cha-ran, khoảng 960km về hướng tây bắc dọc theo sông Ơ-phơ-rát.
Trebuie să ne îndreptăm spre Dumnezeu pentru ocrotire.
Chúng ta phải nhờ Đức Chúa Trời che chở.
De exemplu, aici citim: „Să nu vă îndreptaţi spre medii spiritiste şi nu-i consultaţi pe cei care îşi fac o profesie din prezicerea evenimentelor, ca să deveniţi necuraţi prin ei“. — Leviticul 19:31, NW; 20:6, 27.
Thí dụ, Kinh Thánh nói: “Các ngươi chớ cầu đồng-cốt hay là thầy bói; chớ hỏi chúng nó, e vì chúng nó mà các ngươi phải bị ô-uế”.—Lê-vi Ký 19:31; 20:6, 27; chúng tôi viết nghiêng.
Toate echipele, îndreptaţi-vă discret către partea de est a pieţei.
Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ îndrepta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.