indispensabil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indispensabil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indispensabil trong Tiếng Rumani.

Từ indispensabil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cần thiết, thiết yếu, rất cần thiết, người rất cần thiết, bản chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indispensabil

cần thiết

(indispensable)

thiết yếu

rất cần thiết

(indispensable)

người rất cần thiết

(indispensable)

bản chất

Xem thêm ví dụ

În primul rând, trebuie să facem astfel încât oprirea violenței să fie indispensabilă în lupta împotriva sărăciei.
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
Acest spirit este forţa activă a lui Dumnezeu, a cărei acţiune este indispensabilă pentru a cunoaşte lucrurile spirituale.
Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh.
Credinţa, lucrările şi asocierea corectă sînt lucruri vitale, indispensabile.
Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết.
Aici nimeni nu e indispensabil.
Mọi người ở đây đều có thể bị thay thế.
Pe scurt, este loc pentru oricine Îl iubește pe Dumnezeu și onorează poruncile Sale ca fiind standardul ce nu poate fi schimbat în ceea ce privește comportamentul personal căci, dacă dragostea pentru Dumnezeu este tema cântecului nostru, cu siguranță scopul nostru comun de a ne supune Lui reprezintă indispensabila armonie a cântecului.
Nói tóm lại, có chỗ cho tất cả mọi người nào yêu mến Thượng Đế và xem các giáo lệnh của Ngài là tiêu chuẩn thiêng liêng dành cho hành vi cá nhân, vì nếu chúng ta đều có chung tình yêu mến dành cho Thượng Đế, thì tất cả chúng ta đều có thể vâng lời Ngài.
Aerul indispensabil vieţii, pe care Creatorul nostru plin de iubire ni l-a furnizat cu atîta generozitate, devine din ce mai periculos din cauza neglijenţei şi lăcomiei omului.
Không khí do Đấng Tạo hóa cung cấp cách dư dật để duy trì sự sống nhưng nay càng ngày càng đem lại sự chết vì sự tham lam và bừa bãi của loài người.
Repetiţia este un element indispensabil artei de a preda.
Sự lặp lại là một trong những kỹ thuật chính yếu để dạy dỗ.
Pentru toţi cei ce doresc să ducă o viaţă fericită şi încununată de succes, aceste proverbe sunt la fel de indispensabile ca atunci când au fost rostite pentru prima dată.
(1 Các Vua 10:23, 24) Đối với ai mong muốn một đời sống hạnh phúc và thành công thì không thể thiếu được những lẽ thật này ngày nay cũng như khi chúng được nói ra lần đầu.
Da, ascultarea este un element indispensabil pentru a clădi o relaţie cu Iehova (1 Samuel 15:22).
(1 Sa-mu-ên 15:22) Điều đáng buồn là khuynh hướng tự nhiên của con người là hay bất tuân.
Ea este însă indispensabilă şi într–un alt domeniu.
Hơn nữa, rất cần thiết phải thông tri trong một lãnh vực khác nữa.
18 Blândeţea este, deci, o calitate indispensabilă.
18 Như vậy, mềm mại là một đức tính cần phải có.
6 Umilinţa este o calitate indispensabilă pentru creştini.
6 Khiêm nhường là một đức tính mà mọi môn đồ Đấng Ki-tô cần phải vun trồng.
Această emisie relativ constantă de lumină este indispensabilă vieţii de pe Pământ.
Một nguồn ánh sáng tương đối ổn định như thế không thể thiếu được đối với sự sống trên đất.
În armonie cu acestea şi potrivit cu Efeseni 6:18‚ 19‚ ce anume se dovedeşte indispensabil încă‚ pentru a avea succes în acest război spiritual?
Phù hợp với điều này, Ê-phê-sô 6:18, 19 cũng cho thấy điều gì rất quan trọng để được thắng lợi trong trận chiến thiêng liêng?
De ce este indispensabil un program de hrănire sistematică?
Tại sao không thể nào bỏ qua một chương trình dinh dưỡng thiêng liêng đều đặn?
19 Rugăciunea este un dar preţios, indispensabil când trecem prin necazuri, când avem de luat decizii sau când luptăm cu tentaţii.
19 Dù chúng ta gặp phải một tình huống khó khăn, đưa ra quyết định quan trọng hay cố gắng cưỡng lại cám dỗ, Đức Giê-hô-va sẽ ban cho chúng ta một món quà tuyệt vời, đó là việc cầu nguyện.
Dacă consideraţi că indispensabil.
Nếu anh thật sự nghĩ ta cần làm thế.
Cuvântul lui Dumnezeu este o armă indispensabilă pe care o putem folosi pentru a reteza orice idee care „se ridică împotriva cunoaşterii lui Dumnezeu“. — 2 Corinteni 10:3–5.
Lời Đức Chúa Trời là một khí giới thiết yếu mà chúng ta có thể dùng để loại bỏ bất cứ ý tưởng nào “nổi lên nghịch cùng sự hiểu-biết Đức Chúa Trời” (II Cô-rinh-tô 10:3-5).
3 Cu toate acestea‚ pericolul omniprezent al catastrofei nucleare planează asupra omenirii iar oamenii înşişi nu sînt capabili să realizeze lucrurile indispensabile vieţii.
3 Nhưng có một thảm-họa nguyên tử đang đe dọa nhân-loại hơn bao giờ hết và có những vấn đề rất quan trọng mà loài người vẫn không giải quyết được.
Înţelepciunea le este indispensabilă celor ce se află într-o poziţie de autoritate şi celor ce îi sfătuiesc pe alţii.
Sự khôn ngoan thiết yếu cho những người có quyền lực và những người khuyên bảo kẻ khác.
În perioadele patriarhale şi precreştine, căsătoria şi naşterea de copii erau considerate indispensabile fericirii.
Vào thời các tộc trưởng và thời trước đấng Christ, người ta xem việc lập gia đình và sanh con cái là tối cần thiết để có hạnh phúc.
Singurul loc unde femeile sfinte din zilele din urmă vor învăţa adevărul complet şi întreg despre rolul lor indispensabil în planul fericirii este în această Biserică şi doctrina ei.
Chỉ có một nơi duy nhất mà các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau sẽ học hỏi được lẽ thật trọn vẹn và đầy đủ về vai trò tối cần thiết của họ trong kế hoạch hạnh phúc là trong Giáo Hội này và các giáo lý của Giáo Hội này.
19 Să nu uităm că botezul este indispensabil pentru a obţine o conştiinţă bună înaintea lui Iehova.
19 Chúng ta chớ nên coi nhẹ sự kiện làm báp têm trong nước là một điều kiện tiên quyết để nhận được lương tâm tốt với Đức Giê-hô-va.
El este legat în mod indispensabil şi este chiar dependent de puterile din Natura şi Societatea din jurul lui.
Con người có liên hệ thiết yếu với Thiên Nhiên và Xã Hội bên ngoài mình.
Aceste fragmente înregistrate erau indispensabile pentru întregul spectacol.
Các đoạn đã được thu trước này rất thiết yếu cho toàn bộ màn trình diễn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indispensabil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.