indica trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indica trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indica trong Tiếng Rumani.
Từ indica trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nghĩa là, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indica
nghĩa lànoun Termenul indică, de asemenea, o normă după care oamenii se conduc în viaţă“. Nó cũng có nghĩa là tiêu chuẩn mà người ta chọn sống theo. |
điểmnoun Fiecare statuie avea un indiciu care indica prezenţa următoarei statui. Mỗi một bức tượng còn bao gồm cả gợi ý để tìm thấy địa điểm tiếp theo. |
Xem thêm ví dụ
4 În pofida programului vostru încărcat, ţineţi pasul cu citirea săptămânală a Bibliei indicată în Programul Şcolii de Minister Teocratic? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
Prețurile locuințelor și alimentelor erau în 2007 la 171% și 145% din indicele celor 25 de state membre înaintea acelui an ale Uniunii, comparativ cu 113% și 104% în Germania. Giá nhà ở và thực phẩm cao hơn 171% và 145% so với các quốc gia EU vào năm 2007, tương đương với 113% và 104% so với Đức. |
Acum se aflau în pragul Ţării Promise şi nu trebuiau decât să înainteze spre ea, asemenea unui vas ce înaintează spre lumina care-i indică destinaţia. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Comportamentul implicit al KDE este să selecteze și să activeze pictogramele cu un singur clic stînga al dispozitivului dumneavoastră de indicare. Acest lucru este consistent cu ceea ce așteptați să se întîmple cînd dați clic pe hiperlegături în majoritatea navigatoarelor de web. Dacă preferați să selectați cu un singur clic și să activați cu dublu-clic, marcați această opțiune Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
Trebuie folosit titlul indicat. Nên dùng chủ đề đã in sẵn. |
Numerele din parantezele care urmează după citate indică numărul lecţiei, din Familia eternă – manual pentru învăţător (2015), în care se poate găsi afirmaţia respectivă. Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu. |
7 Isus a indicat cu precizie problema. 7 Giê-su vạch ra vấn đề là gì. |
Indicii. Manh mối. |
Pe o linie numar, nostru " Total Indicator de lectură " este trei de zece miimi ( 0. 0003 " sau 0. 0076mm ) TIR care pune noastre ax matura măsurare în caietul de sarcini Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Mai înainte, când naţiunile doreau să menţioneze un exemplu de blestem, ele puteau indica spre Israel. Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
Trimite răspunsurile finale la toate întrebările până la data/datele indicate de instructorul tău. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
Nu despre asta este evolutia si nu asta implica evolutia, desi uneori folosirea in limbaj curent a cuvantului pare sa ne indice acest lucru. Đó không phải là tiến hóa và không phải là những gì tiến hóa ngụ ý mặc dù đôi khi khái niệm hàng ngày từ dường như làm cho chúng ta nghĩ như vậy. |
Dacă există indicii în această privinţă, fiţi gata să ascultaţi. Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe. |
Meditaţi câteva momente asupra modului în care dorinţa voastră de a oferi zeciuieli şi daruri Domnului este un indicator al credinţei voastre în El. Suy ngẫm trong một lát về việc các em sẵn lòng để đóng tiền thập phân và của lễ lên Chúa là một sự biểu lộ về đức tin của các em nơi Ngài như thế nào. |
Acesta e un grafic indicând gradul la care votul în Congres scade de- a lungul axului stânga- dreapta, astfel incât dacă știi cât de liberal sau conservator e cineva, știi cum au votat în toate problemele majore. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Există multe astfel de exemple: un indicator de înaltă tensiune; o ştire de la radio despre o furtună care se îndreaptă spre zona voastră; un zgomot strident din maşina pe care o conduceţi pe o şosea aglomerată. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Termenul „Înaltul criticism“ (sau „metoda istorico-critică“) indică o disciplină care caută mai ales să stabilească paternitatea, sursele şi timpul cînd a fost redactată fiecare carte a Bibliei. “Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách. |
Indicaţi unele modalităţi prin care se poate manifesta respect faţă de Cina Domnului? Xin miêu tả vài thể thức khác để tỏ sự tôn kính cho buổi Lễ Tiệc-thánh. |
Cand le-am citit in laboratorul meu, aceste zone fierbinti indica tot ceea ce este inteligibil. Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu. |
Lipsa modulaţiei poate indica lipsă de interes faţă de subiect. Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình. |
Estimările preliminare indică o călătorie de 414 zile. Ước tính ban đầu là mất 414 ngày. |
b) Ce indică împlinirea acestei profeţii? (b) Sự ứng nghiệm lời tiên tri này có nghĩa gì? |
Nu numai că seria infinită e însumată într- un număr finit, dar acel număr finit e același cu cel pe care ni- l indică rațiunea. Không những chuỗi vô hạn có tổng mang giá trị là một số hữu hạn, mà giá trị hữu hạn ấy còn giống hệt như những gì theo thông lý, chúng ta tin là đúng. |
„IADUL“, explică New Catholic Encyclopedia, „este cuvîntul folosit pentru a indica locul celor damnaţi.“ Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
„Cercetările dezvăluie că lipsa autocontrolului în tinereţe poate indica viitoare probleme de sănătate, instabilitate financiară şi chiar condamnări penale“, semnalează revista Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indica trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.