incursiune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incursiune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incursiune trong Tiếng Rumani.
Từ incursiune trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tập kích, đột nhập, đột kích, sự đột nhập, cướp bóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incursiune
tập kích(incursion) |
đột nhập(incursion) |
đột kích(incursion) |
sự đột nhập(incursion) |
cướp bóc(raid) |
Xem thêm ví dụ
Incursiunile urmăreau același model: beduinii și nubienii lansau săgeți și sulițe înspre linia inamică, înainte de a le permite arcașilor călări să înainteze, să atace și apoi să se retragă, o tactică bine pusă în aplicare. Những cuộc tấn công diễn ra theo cùng một kiểu: người Bedouin và Nubia bắn tên và phóng lao vào đội hình của kẻ thù, trước khi cho phép các cung kỵ tiến lên và tấn công theo kiểu phi ngựa vòng quanh, một kỹ thuật được thực hành rất tốt của người châu Á. |
Cu sigurantă e într-o incursiune în Lumea Spiritelor. Cậu ta chắc chắn đang ở thế giới tinh linh. |
După aceste incursiuni inițiale, Zenobia a devenit cunoscut ca un "Regină războinică". Sau những cuộc cướp phá ban đầu, Zenobia được binh sĩ xưng tụng như một "Nữ hoàng Chiến binh". |
Edomiţii şi filistenii făcuseră cu succes incursiuni în Iuda şi chiar capturaseră câteva oraşe iudaice (2 Cronici 28:16–19). (2 Các Vua 16:5, 6) Dân Ê-đôm và dân Phi-li-tin đột nhập vào xứ Giu-đa và thậm chí chiếm được vài thành phố. |
Fratele lui era unul dintre recruţii noi ce au murit în acea incursiune. Em trai anh ta là một lính mới bị giết trong cuộc đột kích đó. |
În 648, ei au pustiit Frigia, iar în 649 au făcut prima lor incursiune în Creta. Năm 648 người Ả Rập tiến hành đột kích vào Phrygia và sang năm 649 thì phát động một cuộc viễn chinh bằng hải quân đầu tiên vào đảo Crete. |
Prima lor incursiune nu e deloc promiţătoare. Hành trình khám phá đầu tiên của họ có vẻ không hứa hẹn lắm. |
Francii au reușit să smulgă controlul Aquitaniei de la vizigoții, altfel Theodoric a fost capabil să învingă incursiunile lor. Người Frank có khả năng giành quyền kiểm soát Aquitaine từ người Visigoth, nhưng mặt khác, Theodoric đã đánh bại các cuộc xâm nhập của họ. |
7 Să facem, mai întâi, o incursiune în secolul al VII-lea î.e.n. 7 Trước hết, chúng ta hãy trở lại thế kỷ thứ bảy TCN. |
În mod tradițional, locuitorii din Pentapolis nu se aflau în relații cordiale nici cu bizantinii, cu care Liutprand lupta în 728–729, nici cu exarhul de Ravenna, pe care același Liutprand îl asalta în mod frecvent, însă ei nu erau încântați să considere incursiunile longobarde în teritoriul lor ca pe o "eliberare". Người Pentapolis vốn không có truyền thống về mối quan hệ tốt đẹp với cả Đông La Mã mà Liutprand đã chiến đấu vào năm 728–729, hoặc quan trấn thủ ở Ravenna mà Liutprand còn chiến đấu thường xuyên, nhưng họ khó có thể coi việc người Lombard xâm nhập vào khu vực của mình như là một "sự giải phóng". |
Fă o mică incursiune în viitorul tău cu mine! Du lịch 1 chút vào tương lai cùng với ta |
PENTRU A AFLA RĂSPUNSUL, HAIDEŢI SĂ FACEM O INCURSIUNE ÎN TIMP. Để tìm hiểu, chúng ta hãy đi ngược dòng thời gian. |
Am fost în Georgia în timpul incursiunii din'08. Tôi đã ở Georgia trong vụ đột nhập năm 08. |
Când președintele Nixon a lansat incursiunea din 1970, trupele americane și sud-vietnameze au operat sub o umbrelă de bombardamente aeriene denumită „Operațiunea Freedom Deal”. Khi tổng thống Nixon ra lệnh tiến hành Chiến dịch Campuchia 1970, quân Mỹ và Nam Việt Nam tiến hành chiến dịch dưới lớp ô không lực bảo vệ được mệnh danh Chiến dịch Freedom Deal. |
Odată cu introducerea playerului muzical portabil iPod, a softului iTunes pentru muzică digitală, precum și a magazinului virtual iTunes Store, compania a făcut incursiuni în electronice de consum și de distribuție de muzică. Bằng việc giới thiệu máy nghe nhạc cầm tay iPod, phần mềm nghe nhạc kĩ thuật số iTunes và iTunes Store, công ty đánh mạnh vào nhu cầu âm nhạc và điện tử phổ biến của người tiêu dùng. |
El a aflat vestea doar după ce incursiunea începuse, de la liderul misiunii americane, care la rândul său o aflase de la radio. Lon Nol chỉ được thông tin sau khi chiến dịch đã bắt đầu, qua trưởng phái đoàn Mỹ tại Campuchia, bản thân ông này cũng chỉ biết tin qua đài phát thanh. |
Trei alte distrugătoare, Shigure, Shiratsuyu și Yugure vor asigura ariergarda în Insulele Russell în timpul incursiunii lui Abe prin apele din zona Insulei Savo, situată la nord de Guadalcanal. Ba khu trục hạm khác là Shigure, Shiratsuyu và Yugure làm nhiệm vụ cảnh giới phía sau trong quần đảo Russell khi hạm đội của Abe tiến vào vùng biển quanh đảo Savo phía Bắc ngoài khơi Guadalcanal. |
Mai târziu, în timpul şederii în Ţiclag, David a făcut incursiuni militare în cetăţile stăpânite la miazăzi de duşmanii Israelului, asigurând astfel securitatea graniţelor lui Iuda. — 1 Samuel 27:8; 1 Cronici 12:20–22. (1 Sa-mu-ên 25:16) Sau này, khi ở Xiếc-lác Đa-vít đột kích những thành của kẻ thù Y-sơ-ra-ên về phía nam, như vậy bảo toàn ranh giới của xứ Giu-đa.—1 Sa-mu-ên 27:8; 1 Sử-ký 12:20-22. |
O să-i priască o incursiune în obscuritate. Cô sẽ ổn thôi với một chuyến đi về phe ác. |
Am auzit de mica ta incursiune de azi dimineaţa Tôi đã nghe về chuyến đi của anh sáng nay. |
Înainte de a–şi atinge obiectivele, rachetele balistice fac mai întîi o incursiune în spaţiul extraatmosferic. Các đạn phi tiển lao vút vào không gian trước khi chĩa xuống mục tiêu. |
Partea a II-a începe cu o incursiune în trecut în Teritoriul Utah în 1847, unde John Ferrier și o fetiță pe nume Lucy, singurii supraviețuitori ai unei echipe de pionieri, zac pe pământ lângă o stâncă și sunt pe punctul de a muri de deshidratare și de foame. Câu chuyện ngày xưa bắt đầu ở Thung Lũng Salt Lake (bang Utah hiện đại) vào năm 1847, nơi John Ferrier và một cô bé tên là Lucy, những người sống sót duy nhất của một nhóm người nhỏ của người tiên phong, nằm xuống gần một tảng đá để chờ chết vì mất nước và đói. |
Japonezii au exploatat luptele interne din China pentru a face noi incursiuni precum debarcarea de la Shanghai din 1932. Người Nhật đã lợi dụng mâu thuẫn này để xâm lấn Trung Quốc, điển hình là cuộc đổ bộ vào Thượng Hải năm 1932. |
Da, studiul în familie le permite părinţilor să facă o incursiune în mintea copiilor lor. — Proverbele 16:23; 20:5. Đúng vậy, thời gian dành cho cuộc học hỏi gia đình giúp cha mẹ hiểu được lối suy nghĩ của con cái (Châm-ngôn 16:23; 20:5). |
Cât timp a stat la Dublin, Emlyn a publicat cartea Humble Inquiry Into the Scripture-Account of Jesus Christ (Incursiune în relatarea biblică despre Isus Cristos), în care şi-a prezentat noile opinii. Trong thời gian ở đó, ông xuất bản sách An Humble Inquiry Into the Scripture-Account of Jesus Christ với hy vọng biện minh cho quan điểm của mình. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incursiune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.