încredere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ încredere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ încredere trong Tiếng Rumani.

Từ încredere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tin cậy, tin cẩn, tín nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ încredere

tin cậy

verb (tín cẩn]])

Putem avea o încredere deplină că se vor împlini.
Chúng ta có thể có sự tin cậy tuyệt đối là những điều này sẽ được thực hiện.

tin cẩn

noun (tín cẩn]])

Sunteţi consilieri demni de încredere, vreau opinia voastră.
Là cố vấn tin cẩn của ta, ta muốn nghe cao kiến của các khanh.

tín nhiệm

verb (tín cẩn]])

Dar apreciez faptul că electorii au continuat că aibă încredere în noi.
Tôi rất cảm ơn các cử tri vẫn tiếp tục tín nhiệm tôi.

Xem thêm ví dụ

Tăria va rezulta datorită sacrificiului ispăşitor al lui Isus Hristos.19 Vindecarea şi iertarea vor rezulta datorită harului lui Dumnezeu.20 Înţelepciunea şi răbdarea vor rezulta având încredere în timpul Domnului în ceea ce ne priveşte.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Potrivit unei inscripţii antice, considerată de erudiţi o sursă demnă de încredere, faraonul Tutmosis al III-lea (mileniul al II-lea î.e.n.) a dăruit aproximativ 12 tone de aur pentru templul zeului Amon Ra din Karnak.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
Rudele mele sunt foarte încântate că am făcut această schimbare, iar acum le-am câştigat încrederea.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
În Psalmul 146:3, 4 citim: „Nu vă puneţi încrederea în nobili, nici în fiul omului pământean, în care nu este salvare.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
E cineva de încredere.
Đây là người mà tôi tin tưởng.
Acestea sunt cuvintele pline de entuziasm ale oamenilor care şi-au pus încrederea în Iehova.
(Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Această curvă cu piele de cacao, şi cu masca ei inteligentă, zâmbind ţi-a cucerit încrederea, să o aduci aici, săpând şi scormonind. Şi pentru ce?
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
Tot nu am încredere în tine.
Ta vẫn không tin cô.
Andrea, draga mea, ai încredere în mine.
Andrea, cưng à, tin bố đi.
Este aceasta însoţită de o încredere absolută în faptul că El permite anumite suferinţe pământeşti deoarece El ştie că ne va binecuvânta, precum focul topitorului, să devenim asemănători Lui şi să dobândim moştenirea noastră eternă?
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không?
Spre deosebire de legile omeneşti, care de multe ori trebuie modificate sau actualizate, legile şi dispoziţiile lui Iehova sunt întotdeauna demne de încredere.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Nu cumva mai degrabă lucrul acesta ar fi dezonorat–o, dînd de înţeles că cuvîntul lui Dumnezeu nu este demn de încredere?
Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy?
Rugaţi cursanţii să se gândească la cum pot să folosească cele trei principii scrise pe tablă pentru a răspunde, cu încredere, la comentariul prietenului lor.
Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ.
Am început să mă încred mai mult şi să mă tem mai puţin.
Tôi bắt đầu tin tưởng nhiều hơn và lo sợ ít hơn.
Poate că vor să vorbească despre „neliniştea“ din inima lor cu cineva în care au încredere (Proverbele 12:25).
(Châm-ngôn 12:25) Hãy trấn an tinh thần bằng cách cho họ biết rằng họ được—chính Đức Giê-hô-va cũng như các anh chị em—quý trọng và yêu mến.
Reputația măsoară încrederea comunității în tine.
Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.
încred în locul pustiu din deşert în care te-aş lăsa.
Tôi tin vào cái lỗ sẽ chôn anh ở sa mạc ấy.
Ai încredere în sistem.
Hãy tin vào hệ thống.
Acum tu trebuie să ai încredere în mine.
Bây giờ, đến lượt cậu tin tưởng mình.
Ce încredere trebuie să ne dea faptul că Biblia consemnează în mod perfect profeţii care s-au împlinit?
Sự kiện những lời tiên tri trong Kinh-thánh được hoàn toàn ứng nghiệm khiến chúng ta tin gì?
Acea încredere i-a oferit puterea să depăşească încercările vieţii şi să conducă Israelul afară din Egipt.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
Nu credeam că pot să mă dovedesc din nou demn de încredere.
Tôi không đủ tự tin để có thể chứng minh một lần nữa là tôi đáng tin cậy.
El nu este niciodată încredere în noi.
Hắn chưa bao giờ tin tưởng chúng ta.
DOAMNE . . ., ferice de omul care se încrede în Tine!“ — Psalmul 84:11, 12.
Hỡi Đức Giê-hô-va... phước cho người nào nhờ-cậy nơi Ngài!”—Thi-thiên 84:11, 12.
Mariama a condus adunarea cu atâta dragoste, har și încredere încât îți era ușor să presupui că era membră a Bisericii de mult timp.
Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ încredere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.