inclina trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inclina trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inclina trong Tiếng Rumani.
Từ inclina trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ngã, nghiêng, tựa, ngả, dựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inclina
ngã(lean) |
nghiêng(lean) |
tựa(lean) |
ngả(lean) |
dựa(lean) |
Xem thêm ví dụ
Tu incline spre dreapta, deoarece fundul tau este stramb. Em nghiêng về bên phải là vì mông của em bị lệch. |
Cu inovatii ca Great Western, putem inclina balanta la maximum. Với những sáng kiến như Great Western, chúng ta có thể giãn sự cân bằng đó đến giới hạn tuyệt đối. |
Aceştia din urmă erau mult mai inclinaţi să spună lucruri precum, "Chiar dacă Noah a fost printre noi pentru puţin timp, ne-a învăţat foarte multe. Bố mẹ nguời Pháp sẽ nói rằngm "Noah chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn, nhưng nó đã dạy chúng tôi rất nhiều. |
Inclinarea catre cineva, ce este adesea necesara intr-un mediu zgomotos, este o alta modalitate de a-ti arata interesul. Ngả người về phía ai đó, thường cần thiết trong một môi trường ồn ào, là một cách thể hiện sự quan tâm của bạn. |
Isi pot simti de asemenea miscarea si inclinarea. Và chúng cảm nhận được chuyển động và độ nghiêng. |
Mai are si doi senzori care ii spun masinariei in ce parte sa se incline. Nó có hai bộ phận cảm ứng độ nghiêng giúp xác định nó đang nghiêng hướng nào. |
Deci, de exemplu, daca arunci darturi, exista o infinitate de posibilitati de a inclina dartul sau de al accelera. Ví dụ, nếu bạn ném phi tiêu, có vô hạn cách để điều chỉnh góc phóng và làm tăng tốc phi tiêu |
Nu am niciun interes în inclinaţiile lui. Ta không quan tâm tới thiên hướng của ông ấy. |
Acum, in sfarsit, pot sa estompez intreaga secventa folosindu-ma de Siftable-ul de volum, inclinat in stanga. Và bây giờ, cuối cùng, tôi có thể làm chuỗi âm thanh nhỏ dần bằng cách sử dụng miếng chỉnh âm thanh, nghiêng qua bên trái. |
Inclin sã cred cã nu. Tôi e là không |
Este un ceainic de marca Ronnefeldt care se inclina. Nó là một ấm trà tên là Ronnefeldt |
Il atasezi de un anumit sunet si apoi il inclini pentru a- l ajusta. Bạn có thể gắn một âm thanh bất kỳ và nghiêng nó đi để điều chỉnh. |
Aceştia din urmă erau mult mai inclinaţi să spună lucruri precum, Bố mẹ nguời Pháp sẽ nói rằngm |
De ce-ar trebui ca inclinaţiile noastre heterosexuale să ne împiedice să ne exercităm drepturile? Tại sao mấy người đồng tính lại ko đc chung thu nhập chứ? |
China si India s- au inclinat si ele, in fata dovezilor stiintifice. Trung Quốc và Ấn Độ đã đưa ra cam kết với những bằng chứng khoa học. |
Din cauza acestei inclinatii, noi ignoram ce se intampla aici, la fabrica asta. Vì khuynh hướng này, chúng ta bỏ qua sự việc đang diễn tiến ở nhà máy này. |
Acest Siftable e configurat sa prezinte imagini video, iar daca il inclin intr- o directie, ruleaza filmul asa, daca il inclin in cealalta parte, ruleaza inapoi. Siftable được cấu hình để hiển thị video, và nếu tôi nghiêng nó theo một hướng, nó sẽ xoay video như thế này, nếu tôi nghiêng theo hướng khác, nó xoay ngược lại. |
Sper ca blestematia asta sa nu se incline prea mult spre el. " Tôi hi vọng thứ này không bị lắc theo hướng kia quá nhiều. " |
Acum, in sfarsit, pot sa estompez intreaga secventa folosindu- ma de Siftable- ul de volum, inclinat in stanga. Và bây giờ, cuối cùng, tôi có thể làm chuỗi âm thanh nhỏ dần bằng cách sử dụng miếng chỉnh âm thanh, nghiêng qua bên trái. |
Chiar daca unii oameni sunt nativi inclinati catre flirt, aceasta este o tehnica ce poate fi invatata si dezvoltata. Cho dù một số người có khả năng tán tỉnh bẩm sinh, đó cũng là một kỹ năng có thể học hỏi và phát triển |
Cel mai la indemana este sa te inclini usor inainte sa zbori peste si sa aselenizezi in lung. Điều dễ làm nhất là chỉ đẩy lên phía trước một chút bay vượt qua và hạ cánh dài. |
Il atasezi de un anumit sunet si apoi il inclini pentru a-l ajusta. Bạn có thể gắn một âm thanh bất kỳ và nghiêng nó đi để điều chỉnh. |
Nu ma intereseaza inclinatiile tale! Coi nào, bình tĩnh lại đi! |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inclina trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.