înainte de Hristos trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ înainte de Hristos trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ înainte de Hristos trong Tiếng Rumani.
Từ înainte de Hristos trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trước công nguyên, TCN. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ înainte de Hristos
trước công nguyên(BC) |
TCN
|
Xem thêm ví dụ
Iacov a fost un mare profet care a trăit cu sute de ani înainte de Hristos. Gia Cốp là một vị tiên tri lỗi lạc sống hằng trăm năm trước thời Đấng Ky Tô. |
Acest templu a fost o dată un loc de închinare pentru o religie fondată cu mult înainte de Hristos. Ngôi đền này đã từng là nơi thờ phượng cho một tôn giáo có nguồn gốc rất lâu trước Công Nguyên. |
De asemenea, vor citi despre o profeţie foarte veche, făcută cu mult timp înainte de Hristos, despre profetul Joseph Smith. Họ cũng sẽ đọc một lời tiên tri từ thời rất xa xưa, trước thời Đấng Ky Tô rất lâu, về Tiên Tri Joseph Smith. |
Cu aproximativ 1.500 de ani înainte de Hristos, un păstor s-a apropiat de un rug aprins în Muntele Horeb. Khoảng 1.500 năm trước thời Đấng Ky Tô, một người chăn chiên đã được lôi cuốn đến một bụi gai cháy trên dốc Núi Hô Rếp. |
Hai să ne întoarcem înainte de Hristos, acum trei milenii, când a început cu adevărat, cel puțin după părerea mea, drumul spre dreptate, marșul împotriva inegalității și sărăciei. Chúng ta hãy trở về thời kỳ trước Chúa, ba thiên niên kỷ trước, đến thời mà, ít nhất là trong tâm trí tôi, cuộc hành trình cho công lý, cuộc diễu hành chống lại bất bình đẳng và đói nghèo thực sự bắt đầu. |
In al doilea secol înainte de Hristos, mireasa romană primea două inele, unul de aur pe care îl purta în public și unul din fier pe care îl purta acasă. Trong thế kỉ thứ 2 trước Công nguyên, cô dâu La Mã được tặng 2 chiếc nhẫn, một chiếc nhẫn vàng để đeo ở nơi công cộng, và một chiếc làm bằng sắt, cái mà cô có thể đeo khi làm việc nhà. |
16 Da, şi chiar şi toţi aceia care au făcut amiracole le-au făcut prin bcredinţă, şi anume aceia care au fost înainte de Hristos, precum şi aceia care au fost după El. 16 Phải, tất cả những người thực hiện được acác phép lạ đều thực hiện nó qua bđức tin của mình, những người sống trước thời Đấng Ky Tô hay sống sau thời Ngài cũng vậy. |
În secolul al şaselea înainte de Hristos, au trăit gânditori iluştri, precum Confucius în China şi Buddha în India de Est, dar puterea preoţiei lui Dumnezeu a fost asupra lui Daniel, profetul care trăia în robie în timpul domniei împăratului babilonian Nebucadneţar. Thế kỷ thứ sáu trước Đấng Ky Tô đã có những nhà tư tưởng lẫy lừng như Đức Khổng Tử ở Trung Quốc và Phật Thích Ca ở Đông Ấn Độ, nhưng quyền năng của chức tư tế của Thượng Đế ngự trên Đa Ni Ên, vị tiên tri đang sống trong cảnh tù đày dưới thời trị vì của vua Ba By Lôn là Nê Bu Cát Nết Sa. |
În secolul al şaselea înainte de Hristos au trăit gânditori iluştri, precum Confucius în China şi Buddha în India de Est, dar puterea preoţiei lui Dumnezeu a fost asupra lui Daniel, profetul care trăia în robie în timpul domniei împăratului babilonian Nebucadneţar. Thế kỷ thứ sáu trước Đấng Ky Tô đã có những nhà tư tưởng lẫy lừng như Đức Khổng Tử ở Trung Quốc và Phật Thích Ca ở Đông Ấn Độ, nhưng quyền năng của chức tư tế của Thượng Đế ngự trên Đa Ni Ên, vị tiên tri đang sống trong cảnh tù đày dưới thời trị vì của vua Ba By Lôn là Nê Bu Cát Nết Sa. |
Nehor a fost menţionat prima oară în relatări cu aproximativ 90 de ani înainte de naşterea lui Hristos. Lần đầu tiên Nê Hô được đề cập đến là vào khoảng 90 năm trước khi Đấng Ky Tô giáng sinh. |
O mare parte a cărţii se axează pe câteva decenii exact înainte de venirea lui Hristos în America. Một phần lớn của sách chú trọng vào một vài thập niên ngay trước khi Đấng Ky Tô hiện đến Châu Mỹ. |
Înainte de învierea lui Hristos, membrii Bisericii ţineau ultima zi din săptămână ca Sabat, aşa cum făceau evreii. Trước khi sự phục sinh của Đấng Ky Tô, các tín hữu của Giáo Hội tuân giữ ngày cuối cùng của tuần lễ là ngày Sa Bát, giống như dân Do Thái đã làm. |
Ele trebuie să se împlinească după deschiderea celei de-a şaptea peceţi, înainte de venirea lui Hristos. Những điều đó sẽ được thực hiện sau khi ấn thứ bảy được mở ra, trước khi sự hiện đến của Đấng Ky Tô. |
Prima mențiune a vaselor limfatice a fost în secolul al 3-lea înainte de Hristos de către Herophilos, un anatomist grec care locuia în Alexandria, care a concluzionat în mod incorect că ”venele absorbante ale limfaticelor” - prin care el înțelegea vasele limfatice (vasele limfatice ale intestinului) - drenează în vena portă hepatică și de aici în ficat. Việc đề cập đến đầu tiên của các mạch bạch huyết là vào thế kỷ thứ 3 trước Công nguyên bởi Herophilos, một nhà giải phẫu học Hy Lạp sống ở Alexandria, người kết luận không chính xác rằng "tĩnh mạch hấp thụ của hệ bạch huyết", ý nói các lacteals (các mạch bạch huyết của ruột), để ráo nước vào tĩnh mạch cửa gan, và do đó vào gan. |
Casa lui Israel va fi adunată în ultimele zile înainte de venirea lui Hristos (A. de C. 1:10). Gia Tộc Y Sơ Ra Ên sẽ được quy tụ lại trong những ngày sau rốt trước khi Đấng Ky Tô đến (NTĐ 1:10). |
Cu aproximativ un secol înainte de naşterea lui Hristos, regele Beniamin şi-a învăţat poporul despre venirea şi despre ispăşirea Salvatorului. Khoảng một thế kỷ trước khi Đấng Ky Tô giáng sinh, Vua Bên Gia Min đã dạy dân ông về sự giáng lâm và Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi. |
* botezurile erau înfăptuite înainte de nașterea lui Isus Hristos; * Những phép báp têm được thực hiện trước khi Chúa Giê Su Ky Tô ra đời. |
Voi aţi ales să-L urmaţi pe Isus Hristos înainte de a vă naşte. Các em đã chọn tuân theo Chúa Giê Su Ky Tô trước khi các em sinh ra. |
Duhul Sfânt i-a spus că avea să-L vadă pe Hristos înainte de a muri. Đức Thánh Linh nói cho ông biết rằng ông sẽ nhìn thấy Đấng Ky Tô trước khi ông chết. |
Cu aproximativ 16 ani înainte de nașterea lui Hristos, Irod I, împăratul Iudeii, a început reconstruirea templului lui Zorobabel, atunci decăzut și, în general, ruinat. Khoảng 16 năm trước khi Đấng Ky Tô giáng sinh, Hê Rốt I, vua xứ Giu Đê, bắt đầu tái thiết Đền Thờ Xô Rô Ba Bên lúc bấy giờ bị hư hại và nói chung đổ nát. |
Cu mulţi ani înainte de naşterea lui Isus Hristos, Nefi a primit o revelaţie cu privire la botezul Salvatorului. Nhiều năm trước khi Chúa Giê Su Ky Tô giáng sinh, Nê Phi đã nhận được một điều mặc khải về phép báp têm của Đấng Cứu Rỗi. |
Nefi, un profet din Cartea lui Mormon, a călătorit de la Ierusalim până pe meleagurile americane cu aproximativ 600 de ani înainte de naşterea lui Hristos. Nê Phi, một vị tiên tri trong Sách Mặc Môn, đã hành trình từ Giê Ru Sa Lem đến lục địa Mỹ Châu 600 năm trước khi Đấng Ky Tô giáng sinh. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ înainte de Hristos trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.