in the loop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in the loop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the loop trong Tiếng Anh.

Từ in the loop trong Tiếng Anh có nghĩa là cho biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in the loop

cho biết

adjective

Xem thêm ví dụ

I still can't figure out why the haitian Didn't want me in the loop.
Anh ko hiểu sao mà cái gã Haitian đó ko muốn anh can dự vào chuyện này
Instead, we have an assault team out there with all kinds of people in the loop.
Thế mà ông còn cử hẳn 1 đội đột kích đến đó nữa Sẽ có đủ loại người biết được chuyện này.
I wanted to keep her in the loop.
Tôi muốn giúp cô ấy nắm mọi thông tin.
Skolsky is in the loop. He's already working on it.
Skolski đã nhận diện, ông ta bắt tay vào việc rồi.
Why am I not in the loop?
Sao tôi thì không dính vào hả?
Just keeping us in the loop?
Chỉ để báo tin cho tôi thôi sao?
In effect, the loop in the crib is paralleled by the loop of the electrical circuit.
Kết quả là vòng trong crib mắc song song với vòng của dòng điện.
That brings me in the loop a little.
Điều đó sẽ khiến tôi hơi sốc đấy.
Now, in both cases, there's still a human in the loop to make that lethal firing decision, but it's not a technological requirement.
Cả hai trường hợp này vẫn có con người đứng sau để điều khiển lệnh bắn nhưng không phải vì yêu cầu kỹ thuật Mà là sự lựa chọn
Her first film credit was as the voice of Icarus II in Danny Boyle's Sunshine, as well as appearances in In the Loop and Proof.
Tín dụng điện ảnh đầu tiên của cô là giọng của Icarus II trong phim Danny Boyle's Sunshine, cũng như xuất hiện trong In the Loop and Proof.
2% of the protein is wound into α-helices and 46% into β-sheets, with the remaining 52% of the molecules remaining in the loop portions.
2% protein có dạng xoắn α và 46% thành nếp gấp β, còn 52% của phân tử thì trong các phần cuộn xoắn.
11 You are to make 50 copper clasps and put the clasps in the loops and join the tent together, and it will become one unit.
11 Con hãy làm 50 cái móc bằng đồng và móc chúng vào các vòng để nối các tấm lều lại với nhau, chúng sẽ hợp thành một tấm phủ cho lều thánh.
And we both know I can't stop you from poking around, but it would make my life easier if you could just keep me in the loop.
Chúng ta đều biết tôi không thể ngăn anh nhúng tay vào, nhưng nếu anh cho tôi biết trước thì mọi việc sẽ dễ dàng hơn.
The Line 2 loop is the second longest subway loop in the world after Beijing Subway Line 10.
Tuyến vòng 2 là tàu điện ngầm vòng lớn thứ hai trên thế giới sau Tàu điện ngầm Bắc Kinh Tuyến 10.
And here's how they work in the feedback loop.
Và đây là cách nó sẽ hoạt động ở vòng phản hồi này.
This could be mitigated by smoothing or averaging out the data but this caused delays in the feedback loop that enabled the target to escape.
Điều này có thể được giảm nhẹ bằng cách làm mịn hoặc lấy trung bình dữ liệu nhưng điều này gây ra sự chậm trễ trong vòng phản hồi dẫn đến mục tiêu dễ trốn thoát.
It is located two blocks east of the Chicago River and northeast of the Willis Tower with a main address of 227 West Monroe Street and an alternate address of 100 South Franklin Street. in the Loop community area of downtown Chicago.
Tòa nhà nằm hai khối phía đông của sông Chicago và phía đông bắc của Tháp Willis với một địa chỉ chính là 227 West Monroe Street và một địa chỉ khác là 100 Street South Franklin.
The closest loop was in the California desert.
Vòng thời gian gần nhất đã từng sa mạc California.
There were numbers changing on the dashboard, there were sounds indicating in the voice loop that we'd had lift- off, but what did we feel?
Có vài thông số thay đổi trên bảng đồng hồ, Những âm thanh phát ra lặp đi lặp lại rằng chúng tôi đã phóng lên, nhưng chúng tôi cảm thấy gì?
That is, if one of the eigenvalues of the system is not both controllable and observable, this part of the dynamics will remain untouched in the closed-loop system.
Đó là, nếu một trong các giá trị gốc của hệ thống vừa không điều khiển được lại vừa không quan sát được, phần động học này sẽ vẫn còn không xem xét được trong hệ vòng kín.
Rosbash's research group cloned the Drosophila period gene in 1984 and proposed the Transcription Translation Negative Feedback Loop for circadian clocks in 1990.
Nhóm nghiên cứu của Rosbash nhân bản gien nhịp sinh học của Drosophila năm 1984 và đề xuất Transcription Translation Negative Feedback Loop cho đồng hồ sinh học vào năm 1990.
The director then offers Crazy Loop a popcorn basket, and Crazy Loop throws it in the air.
Giám đốc sau đó đưa Crazy Loop một bịch bỏng ngô và Crazy Loop ném vào không trung.
From a geometrical point of view, looking at the states of each variable of the system to be controlled, every "bad" state of these variables must be controllable and observable to ensure a good behavior in the closed-loop system.
Nhìn từ một điểm quan sát hình học, các trạng thái của mỗi biến của hệ thống được điều khiển, mỗi trạng thái "xấu" của mỗi biến này phải điều khiển được và quan sát được để đảm bảo hành vi tốt trong hệ vòng kín.
The PID loop in this situation uses the feedback information to change the combined output to reduce the remaining difference between the process setpoint and the feedback value.
Vòng điều khiển PID trong trường hợp này sử dụng thông tin phản hồi để tác động tăng hay giảm hỗn hợp đầu ra để giảm hiệu số còn lại giữa điểu đặt quá trình và giá trị phản hồi.
3 Holding the front of the knot loosely with the index finger, pull the wide end through the loop in front.
3 Dùng ngón tay trỏ cầm nút nhẹ nhàng, và kéo đầu rộng qua cái vòng ở phía trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the loop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in the loop

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.