în schimb trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ în schimb trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ în schimb trong Tiếng Rumani.

Từ în schimb trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thay vì, bù lại, trái lại, nhưng mà, thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ în schimb

thay vì

(in lieu)

bù lại

(in return)

trái lại

nhưng mà

thay

(instead)

Xem thêm ví dụ

Cine ar accepta întreaga lume în schimbul a ceea ce cunoaşte despre personajul Divin şi despre Planul divin?»
Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời?
I-am oferit o slujbă în schimbul numelui cârtiţei.
Tôi đề nghị một công việc, đổi lại là tên nội gián.
În schimb, preşedintele Monson a spus: „Oraşul Brigham este oraşul natal al preşedintelui Boyd K.
Thay vì thế, Chủ Tịch Monson nói: “Brigham City là quê hương của Chủ Tịch Boyd K.
În schimb, el făcea voinţa lui Dumnezeu.
Đúng hơn, ngài đang làm ý muốn của Đức Chúa Trời.
Alţii, în schimb, îi laudă pentru conduita lor.
Tuy nhiên, cũng có những người khen lối sống tốt của họ.
În schimb, cu cât quarcurile se îndepărtează unele de altele, forța crește în magnitudine.
Ngược lại, khi khoảng cách giữa các quark tăng lên, lực liên kết giữa chúng trở nên mạnh hơn.
Ce vom oferi în schimbul abundenţei de lumină şi adevăr pe care Dumnezeu a revărsat-o asupra noastră?
Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho nguồn hiểu biết dồi dào và lẽ thật mà Thượng Đế đã trút xuống lên chúng ta?
Uita DC si urmati cu mine la Paris, în schimb.
Quên D.C. đi, ngồi lại và đến Paris với tôi.
În schimb, ne vom însuşi calităţile creştineşti despre care ne-a învăţat Isus:
Thay vì thế, chúng ta mang lấy các đức tính giống như Đấng Ky Tô mà Chúa Giê Su đã dạy:
Şi cei care de obicei o fac îmi oferă bani şi comori în schimbul unui favor.
với những kẻ khác thường đề nghị tiền tài hoặc châu báu để xin một đặc ân từ ta.
Înseamnă că fiecare este liber să utilizeze, modifice sau distribuie, iar în schimb cerem doar două lucruri:
Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ:
În schimb, a trebuit să învățăm -- i- am cam forțat să ne învețe.
Mà chúng tôi phải học - và kể cả yêu cầu họ dậy lại cho chúng tôi
În schimb, l-am trimis la Edinburgh, cu bilet la clasa I.
Nhưng thay vì vậy, tôi đã gửi ông ấy đi Edinburgh, với vé hạng nhất.
În schimb, ce avem e o cultură a standardizării.
Thay vào đó, thứ chúng ta có là một nền văn hóa tiêu chuẩn.
În schimb, marea majoritate a oamenilor sunt interesaţi să caute lucruri lumeşti.
Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục.
Acest loc în schimbul vilei voastre?
Nơi này đổi lấy nhà mày ư?
Ce pot sa fac în schimb?
Đổi lại ta có thể làm gì cho anh?
În schimb, aşa cum spunea Einstein: „Faceţi totul cât de simplu posibil, dar nu mai simplu.”
Thay vào đó, như Anh-xtanh đã nói: biến mọi thứ càng đơn giản càng tốt, nhưng đừng đơn giản hơn.
7 În schimb‚ ne putem pregăti mintea şi inima‚ lucru care‚ de altfel‚ este foarte important.
7 Tuy nhiên, bạn có thể sửa soạn cho trí và lòng bạn và điều này rất quan trọng hơn nhiều.
În schimb, prima mea muncă a fost la tipografie, la o maşină de broşat.
Thay vì vậy, công việc đầu tiên của tôi là sử dụng máy khâu trong xưởng in.
În schimb, l-ai răsplătit aducându-i pieire și pârjol.
Và đổi lại, ngài lại gieo cho họ tai ương và chết chóc.
În schimb, noi reluăm cuvintele psalmistului: „Dumnezeu este adăpostul nostru.
Trái lại, chúng tôi cổ động những lời của người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời là nơi nương-náu của chúng ta...[
În schimb, a permis formarea bisericuţelor.
Thay vào đó nó nhận được vô số những sở thích, những mối quan tâm.
În schimb, donatorii primeau o scrisoare şablon cu scrisul meu greoi de mâna care spunea:
Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi...
Vreau în schimb să vă gândiţi la vieţile voastre.
Thay vì vậy, tôi muốn tất cả hãy nghĩ về cuộc đời mình.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ în schimb trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.