in ruil voor trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in ruil voor trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in ruil voor trong Tiếng Hà Lan.
Từ in ruil voor trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bởi, bởi vì, do, vì, tại vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in ruil voor
bởi(because of) |
bởi vì(because of) |
do(owing to) |
vì(because of) |
tại vì(because of) |
Xem thêm ví dụ
Ik bood haar een baan aan in ruil voor de naam van de mol. Tôi đề nghị một công việc, đổi lại là tên nội gián. |
Nee, je komt om hulp vragen... in ruil voor een hypothetische toekomstige gunst. Không, anh ở đây để yêu cầu sự giúp đỡ của tôi dựa vào lý thuyết là tương lai sẽ đền đáp lại cho tôi cái gì đó. |
En degenen die dat doen, bieden meestal geld en schatten... in ruil voor mijn welbehagen. với những kẻ khác thường đề nghị tiền tài hoặc châu báu để xin một đặc ân từ ta. |
Mijn vrouw in ruil voor een paar van haar vingers? Vợ tôi đang ờ cùng anh ta? |
In ruil voor een deel van je salaris? Ông ta đã đưa chúng tôi đến New York. |
Steelgrave heeft bekend in ruil voor 15 tot 20 jaar. Steelgrave phải chịu án 15 đến 20 năm. |
Bied geen geld en accepteer geen geld in ruil voor reviews. Không cung cấp hoặc nhận tiền để đổi lấy bài đánh giá. |
Soms vond ik kleine klussen in ruil voor voedsel. Thỉnh thoảng, tôi kiếm được một công việc nhỏ |
Op een dag vroeg Jezus: „Wat zal een mens geven in ruil voor zijn ziel?” Một ngày nọ Chúa Giê-su hỏi: “Người lấy chi mà đổi linh-hồn mình?” |
Mr Jane moet ons bijstaan bij zaken in ruil voor immuniteit. Anh Jane được yêu cầu trợ giúp chúng tôi trong những vụ án đổi lại được miễn tất cả tội danh. |
Wat wilt u in ruil voor die informatie? Và ông muốn đổi lại gì cho thông tin này? |
Dan geef ik mezelf aan je over... in ruil voor de veilige terugkeer van de jongen. Tôi sẽ tự nộp tôi cho các người và đổi lấy an toàn cho con trai tôi. |
Dit is een kat die getraind is om te reageren op een trompet, in ruil voor eten. Đây là một chú mèo đã được huấn luyện để phản ứng với tiếng kèn gọi ăn. |
In ruil voor? Vả đổi lại? |
Dus die epifyten betalen de gastheer een beetje huur in ruil voor een plekje hoog boven de bosbodem. Và bằng cách đó loài biểu sinh này thực chất đang trả "lệ phí thuê chỗ ở" để được sống ở nơi cao hơn nền rừng. |
Het maakt eisen in ruil voor iets bijzonder. Nó đặt ra yêu cầu để đổi lấy sự phi thường. |
In ruil voor? Để đổi lấy cái gì? |
In ruil voor mijn vrijheid. Đổi lấy tự do của tôi. |
Ze gaven een jongen in ruil voor een hoer, Bán bé trai để thuê gái điếm, |
Er is echter wel een probleem, waarmee je me kan helpen, in ruil voor hulp. Tuy nhiên, có một rắc rối rằng anh có thể viện trợ tôi trong việc giải quyết, và đổi lại là sự giúp đỡ của tôi. |
In ruil voor uw " diensten "? và để trả lại cho " sự phục vụ đó "? |
In ruil voor? Để đổi lấy gì? |
De overige gevangenen zullen dan vrijgelaten worden... in ruil voor gijzelaars. Sau đó tù nhân sẽ được thả để đồi lấy những con tin. |
Proctor bekent een wapenovertreding in ruil voor de tijd die hij gezeten heeft. Proctor sẽ xin chịu tội tàng trữ vũ khí, án nhẹ thay cho việc cải tạo. |
In ruil voor je gestolen spullen. Đổi lại, anh sẽ có lại những gì bị lấy cắp. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in ruil voor trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.