in overeenstemming met trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in overeenstemming met trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in overeenstemming met trong Tiếng Hà Lan.
Từ in overeenstemming met trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tùy, tùy theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in overeenstemming met
tùyadverb (Op een wijze die overeenstemt of in overeenstemming met.) |
tùy theoadverb (Op een wijze die overeenstemt of in overeenstemming met.) |
Xem thêm ví dụ
„Door zuiverheid” of eerbaarheid en door in overeenstemming met nauwkeurige bijbelkennis te handelen. “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
Hij handelde niet in geloof gebaseerd op waarheid of in overeenstemming met de leiding van heilige geest. Ông không hành động theo đức tin dựa trên lẽ thật hoặc phù hợp với sự chỉ dẫn của thánh linh. |
Degenen die Gods zegen willen ontvangen, moeten resoluut en zonder uitstel in overeenstemming met zijn vereisten handelen. Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài. |
Iemand die in overeenstemming met zijn opdracht leeft, wordt op geestelijk gebied beschermd (Ps 91:1, 2). Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2). |
Toen zalfden ze David tot koning over Israël,+ in overeenstemming met Jehovah’s woord via Samuël. Rồi họ xức dầu cho Đa-vít làm vua trên Y-sơ-ra-ên,+ đúng như lời Đức Giê-hô-va đã phán qua Sa-mu-ên. |
12 Ouderlingen moeten in overeenstemming met Jehovah’s maatstaven van goed en kwaad „rechtvaardig oordelen” (Psalm 19:9). 12 Các trưởng lão phải “lấy công-bình mà xét-đoán” theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va về thiện và ác (Thi-thiên 19:9). |
In overeenstemming met deze belofte kreeg de jongen de naam Noach, wat vermoedelijk „Rust” of „Vertroosting” betekent. Phù hợp với lời hứa này, đứa con trai được đặt tên là Nô-ê, mà chúng ta hiểu tên đó có nghĩa là “Nghỉ ngơi” hoặc “An ủi”. |
21 Personen die zich niet in overeenstemming met Gods vereisten gedragen, zijn ’vaten waaraan geen eer verbonden is’. 21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’. |
Wees vastbesloten om in overeenstemming met de kennis van God te leven. Hãy cương quyết sống phù hợp với sự hiểu biết về Đức Chúa Trời. |
11 Handel in overeenstemming met de wet die ze je tonen en het vonnis dat ze uitspreken. 11 Anh em phải làm theo luật pháp họ chỉ dẫn cùng phán quyết họ công bố. |
Wat maakt onze hoop, in overeenstemming met 2 Petrus 3:10-12, zeker? Phù hợp với 2 Phi-e-rơ 3:10-12, điều gì giúp cho hy vọng của chúng ta được bảo đảm? |
Andere toewijzingen moeten worden uitgewerkt in overeenstemming met het thema dat op het schema staat aangegeven. Các bài giảng khác sẽ được khai triển phù hợp với đề tài in sẵn trong chương trình. |
Wandelen in overeenstemming met de geest Làm thế nào để bước theo thần khí? |
Is dat in overeenstemming met de bijbel? Điều này có phù hợp với Kinh-thánh không? |
Leef in overeenstemming met Jezus’ gebed Hành động phù hợp với lời cầu nguyện yêu thương của Chúa Giê-su |
(b) Wie hebben in overeenstemming met Jezus’ gelijkenis een grootse gelegenheid gemist? b) Theo ví dụ của Giê-su, ai đã đánh mất một cơ hội quan trọng? |
Broeders, als volgeling van Jezus Christus kunt u allemaal in overeenstemming met zijn leringen leven. Thưa các anh em, là các tín đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, mỗi anh em có thể sống theo những lời giảng dạy của Ngài. |
Kort daarna ging Eva bij haar vriend weg om in overeenstemming met bijbelse maatstaven te leven. Chẳng bao lâu sau, Eva rời bỏ người bạn trai để sống theo tiêu chuẩn của Kinh Thánh. |
In overeenstemming met de traditie was Soraya niet aanwezig. Để giữ đúng phong tục, Soraya không có mặt. |
Dit was in overeenstemming met wat ik reeds van de bijbel wist. Việc đó phù hợp với những gì tôi biết qua Kinh Thánh. |
We bewonderen Gods eigenschappen en doen alles wat we kunnen om in overeenstemming met zijn voornemens te leven. Chúng ta thán phục các đức tính của Đức Chúa Trời và cố hết sức để sống phù hợp với ý muốn Ngài. |
Hij is zelfs volledig in overeenstemming met de bewezen wetenschap. Sự thật là Kinh Thánh hoàn toàn phù hợp với điều được khoa học chứng thực. |
Ik sta in voor haar, haar volk en haar draken, in overeenstemming met de wet. Tôi sẽ bảo lạnh cho cô ấy cùng người dân, và cả rồng của cô ấy, dựa theo luật lệ. |
11 Toen Jezus op aarde was, handelden veel joden niet in overeenstemming met nauwkeurige kennis van God. 11 Khi Giê-su còn ở trên đất, nhiều người Do Thái đã không hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời. |
Handelt u in overeenstemming met de urgentie van deze tijd en stelt u uw vertrouwen in Gods koninkrijk? (Thi-thiên 2:1-11; 2 Phi-e-rơ 3:3-7) Bạn có đang hành động thích ứng với tình trạng khẩn cấp của thời kỳ chúng ta và đặt tin cậy nơi Nước của Đức Chúa Trời không? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in overeenstemming met trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.