în legătură cu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ în legătură cu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ în legătură cu trong Tiếng Rumani.

Từ în legătură cu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là về, liên quan đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ în legătură cu

về

liên quan đến

Xem thêm ví dụ

Da, în legătură cu asta...
về chuyện đó...
În legătură cu planul...
Thật ra kế hoạch này...
Bună ziua, sun în legătură cu catalogul Spiegel.
tôi gọi từ catalog Spiegel.
b) Ce ar trebui să reţinem în legătură cu versetele însoţite de menţiunea „citeşte“?
(b) Liên quan đến những câu Kinh Thánh được ghi là “đọc”, chúng ta nên nhớ điều gì?
14, 15. a) Ce ilustrare a făcut Isus în legătură cu planurile de viitor?
14, 15. a) Chúa Giê-su dùng minh họa nào để nói về việc lập kế hoạch cho tương lai?
Ai perfectă dreptate în legătură cu asta
Các bạn hoàn toàn đúng về việc đó
Domnule preşedinte, care e poziţia dumneavoastră în legătură cu Batman?
Thưa Tổng thống, ngài nhận định thế nào về vụ việc gây xôn xao dư luận của Batman?
Ce o să faci în legătură cu asta, afurisitule?
Mày sẽ làm gì, Don Knotts?
* În legătură cu ce se certau fraţii lui Nefi?
* Các anh của Nê Phi đã tranh luận về điều gì?
Înseamnă că te-ai înşelat în legătură cu diabetul.
Nghĩa là anh nhầm về vụ tiểu đường.
Putem să ne certăm în legătură cu asta mai târziu?
Có thể chờ chúng ta thoát khỏi họ rồi hãy cãi tiếp nha?
Ce a avut Jim de spus în legătură cu asta?
Jim nói gì về vụ này?
Și-au arătat îngrijorarea și în legătură cu alte specii.
Chúng còn quan tâm đến các loài vật khác nữa.
Ai vreo întrebare în legătură cu ce se va întâmpla diseară?
anh có thắc mắc j... về việc sắp tới không?
Am venit în legătură cu un tip despre care v-am zis la telefon.
Tôi đến đây bởi vì một người mà tôi đã gọi hỏi.
Ce se poate face în legătură cu această problemă?
Chúng ta có thể đối phó với vấn đề này thế nào?
Ceva în legătură cu ei mi-a încălzit inima.
Có một điều gì đó về họ làm ấm lòng tôi.
(b) Ce rol a jucat Mihail în legătură cu naţiunea lui Israel?
b) Mi-chen hay Mi-ca-ên đóng vai trò nào liên quan đến nước Y-sơ-ra-ên xưa?
Şi nu l-ai contactat pe tata în legătură cu asta, nu?
Và anh chưa báo cho bố tôi biết gì về vụ này?
□ Cum puteau cei care mîncau lucruri jertfite idolilor să intre în legătură cu demonii?
□ Làm sao những người ăn các vật cúng tế cho thần tượng có thể dính líu đến các ma quỉ?
Notează ce întrebări îţi vin în minte în legătură cu acestea.
Hãy viết ra các thắc mắc của bạn về những thay đổi đó.
Iată cum a exprimat Pavel această idee: „Altădată eraţi întuneric, dar acum sunteţi lumină în legătură cu Domnul.
(Ê-phê-sô 4:23, 24) Phao-lô nói: “Lúc trước anh em đương còn tối-tăm, nhưng bây giờ đã nên người sáng-láng trong Chúa.
Ce privilegiu îmbucurător avem în legătură cu secretul sacru al devoţiunii sfinte?
Chúng ta có đặc ân huy hoàng nào liên quan đến bí mật thánh hay sự mầu nhiệm của sự tin kính?
La ce concluzie a ajuns regele Solomon în legătură cu preocupările şi realizările oamenilor?
Vua Sa-lô-môn kết luận gì về những sự theo đuổi và thành tích của loài người?
stii, nu-ti face griji în legătură cu diseară.
Và đừng lo về tối nay.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ în legătură cu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.