in de gaten houden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in de gaten houden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in de gaten houden trong Tiếng Hà Lan.

Từ in de gaten houden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xem, trông nom, trông coi, trông, dò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in de gaten houden

xem

trông nom

(keep an eye on)

trông coi

(keep an eye on)

trông

Xem thêm ví dụ

Ik moet haar in de gaten houden.
Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta.
We moeten hem in de gaten houden.
Phải chăm sóc cho nó.
Ik zou die kerel maar in de gaten houden.
Tôi sẽ cho bạn thấy quý ông này.
Je moet hem in de gaten houden.
Anh sẽ phải theo dõi ông ta cho chúng tôi.
Je moet Claire in de gaten houden.
Ta muốn con luôn để mắt đến claire.
Als hij een terrorist is moeten we Brody constant in de gaten houden.
Nếu anh ta là khủng bố, ta cần tai mắt theo dõi Brody từ khi anh ta xuống máy bay.
Kan je ook Poppy in de gaten houden?
Bà xem giùm Popy được không?
Ze zullen me in de gaten houden.
Họ đang theo dõi tôi.
Jij moet deze jongen goed in de gaten houden.
Ta muốn ngươi để mắt tới gã thanh niên này giùm cho ta.
We zullen jullie in de gaten houden.
Bọn tôi sẽ theo dõi các người.
Trask is nog op de binnenplaats, maar je moet Lily in de gaten houden.
Trask vẫn còn trong sân, nhưng tôi muốn để mắt tới Lily tại nơi làm việc.
Vanwege het gedrag van de Bijbelonderzoekers tijdens de oorlog ging de overheid hen nauwlettend in de gaten houden.
Vì hạnh kiểm của mình trong chiến tranh, các Học viên Kinh Thánh đã bị chính quyền theo dõi gắt gao.
Je moet ze voortdurend in de gaten houden of ze zich geen pijn doen door man te zijn.
Nó phải được theo dõi thường xuyên, khi họ tự làm tổn hao mình cho việc đó
Ze zouden me steeds in de gaten houden in dat huis.
Nếu tôi ở trong nhà đó, nhất cử nhất động đều bị giám sát.
Als ze je willen ontmaskeren, zullen ze je in de gaten houden.
nếu có người muốn phơi bày con, sau đó họ có thể nhìn thấy bất kì điều gì con có thể làm.
We moeten haar constant in de gaten houden. Ook op het bureau.
Chúng ta cần tai mắt tới cô ta 24 / 7. ngay cả bên trong sở cảnh sát.
Je zou Beau in de gaten houden.
Cô phải bảo vệ Beau mới đúng chứ.
Nu zullen ze mijn telefoon, mijn huis en mijn rekeningen in de gaten houden.
Ngay lúc này, họ đang theo dõi điện thoại, nhà, tài khoản của anh.
Zo'n achterbakse vent moeten we scherp in de gaten houden.
Một người bỉ ổi như vậy phải được trông chừng như một con diều hâu.
Ik wil u te allen tijde in de gaten houden.
Nếu cậu không phiền, tôi mong rằng có thể luôn để mắt tới cậu được ạ.
Wil jij Rani even in de gaten houden?
Con trông Rani chút nhé?
We moeten de school in de gaten houden en Gyeongchul Jang zo snel mogelijk vinden.
Giờ phải lục soát mọi ngõ ngách, và tìm ra Gyeongchul Jang trước.
Er zijn daar een half miljoen gezichten en die kunnen ze niet allemaal in de gaten houden.
Có nửa triệu khuôn mặt giống nhau ở trong kia và chúng không thể nào theo dõi hết được.
Ik kan Dawn in de gaten houden.
Tớ đã theo dõi Dawn.
De politie kan hier niet de hele dag alles in de gaten houden
Cảnh sát không thể nào trông ở đây 24 / 24 được.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in de gaten houden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.