împreună trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ împreună trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ împreună trong Tiếng Rumani.
Từ împreună trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cùng nhau, với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ împreună
cùng nhauadverb Am copilărit împreună, am crescut şi am muncit împreună. Chúng tôi đã là những đứa trẻ cùng nhau, lớn lên cùng nhau, làm việc cùng nhau. |
với nhauadverb Aceasta este prietena mea, Rachel. Am fost la liceu împreună. Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau. |
Xem thêm ví dụ
La sfârşitul secolului al XVIII-lea, Ecaterina cea Mare a Rusiei a anunţat că avea să viziteze împreună cu mai mulţi ambasadori străini partea de sud a imperiului său. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
Astăzi, împreună cu cei doi copii ai mei Với hai con tôi hiện nay |
13 După ce au ascultat o cuvântare la un congres de circumscripţie, un frate şi sora sa geamănă şi-au dat seama că trebuiau să se comporte într-un alt mod cu mama lor, care fusese exclusă în urmă cu şase ani şi care nu locuia împreună cu ei. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
si lucrăm împreună pentru a-i ajuta pe evrei. Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái. |
Au realizat că este o cauză comună găsită de ei împreună cu comunitatea conservatoare. Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. |
Dar folosiţi-le pe toate împreună pentru a vorbi, şi ele se vor mişca întocmai ca degetele celor mai iscusiţi dactilografi sau pianişti de concert. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Fie ca şi dumneavoastră împreună cu cei dragi să vă bucuraţi de binecuvântările veşnice pe care le va aduce Regatul lui Dumnezeu! Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
În timp, împreună, surorile au pregătit mesajul învăţătoarelor vizitatoare pe care să-l împărtăşească acasă la alte surori. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
Dacă vom găsi baieti care a ucis Louis și Greely, atunci trebuie să ne lucrăm împreună la asta! Nếu chúng ta muốn tìm lũ đã giết Louis và Greely, thì chúng ta phải làm việc cùng nhau! |
Odată ajuns acolo, prima mea grijă a fost găsirea unui apartament pentru a-mi putea aduce nevasta și fiica, Melanie, ca să fim împreună în Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Atunci vei muri împreună cu pruncul. Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
12 Această apreciere faţă de principiile drepte ale lui Iehova se păstrează nu numai prin studierea Bibliei, ci şi prin participarea cu regularitate la întrunirile creştine şi efectuarea împreună a ministerului creştin. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Pentru Dumnezeu, de ce nu învăţăm să trăim împreună? Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau? |
Alte perechi trăiesc împreună fără a fi căsătorite. Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả. |
Indiferent care ar fi durata, rămăşiţa, împreună cu asociaţii ei fideli asemănători oilor, este hotărîtă să aştepte ca Iehova să acţioneze la timpul fixat de el. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
Nu, a fost doar ceva ce am făcut când a fost timp pentru noi de a petrece timp împreună. Không, nó chỉ là cái gì đó chúng tớ làm đó là khi mà chúng tớ muốn dành thời gian cạnh nhau. |
La vizita următoare, erau gata pentru studiu biblic familia respectivă împreună cu prietenii şi vecinii lor! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
Vă invit, tinere femei din Biserică, de oriunde aţi fi, să veniţi la Societatea de Alinare şi să ştiţi că avem nevoie de voi, că vă iubim, că împreună putem să ne simţim minunat. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Când plecaţi de acasă împreună cu copiii şi-i duceţi în parcurile din cele 5 zone, vă simţiţi în siguranţă? Khi các bạn bước ra khỏi nhà với con cái mình, đưa chúng đến công viên, các bạn có thấy an toàn không? |
Uneori ne pregătim împreună pentru o întrunire, iar apoi gătim o mâncare delicioasă”. Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”. |
Proprietarul ogorului a spus: „Lăsaţi-le să crească împreună pînă la seceriş“. — Matei 13:25, 29, 30. Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
Petru ne sfătuieşte să ‘suferim împreună cu alţii’ (1 Petru 3:8). Dacă suferim împreună cu alţii, este mai probabil că vom discerne durerea pe care am cauzat-o printr-un cuvânt sau printr-o faptă necugetată şi ne vom simţi îndemnaţi să ne cerem scuze. Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi. |
El a chicoti pentru sine şi sa frecat lung, mâinile nervos împreună. Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau. |
Dacă era ceva necurat în ele nu ar fi plecat împreună cu el. Nếu có gì ko ổn thì nó sẽ ko chịu đi với ông ta đâu. |
Ea a mers împreună cu familia ei la casa deschisă a Templului din oraşul Brigham, în Utah. Nó đi cùng với gia đình đến dự ngày mở cửa cho công chúng tham quan Đền Thờ Brigham ở Utah. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ împreună trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.