Ilha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ilha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ilha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Ilha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đảo, hòn đảo, 島. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ilha
đảonoun (porção de terra completamente rodeada por água) Existem ilhas no mar. Trên biển có những hòn đảo. |
hòn đảonoun (Área de terra, mais pequena que um continente, totalmente cercada por água.) Existem ilhas no mar. Trên biển có những hòn đảo. |
島noun |
Xem thêm ví dụ
Turistas ocidentais não só visitam Bangkok, mas muitos viajam para as praias do sul e ilhas. Khách du lịch phương Tây không chỉ ghé thăm Bangkok và các khu vực xung quanh, mà còn rất thích những chuyến đi đến những bãi biển và hải đảo ở phía Nam. |
A Nova Irlanda fica a nordeste da ilha Nova Bretanha. Đây là hòn đảo lớn nhất của tỉnh New Ireland, nằm ở đông bắc của đảo New Britain. |
A coleção reúne plantas de grandes regiões desérticas de todo o mundo, incluindo o sul dos Estados Unidos, Argentina, Bolívia, Chile, Brasil, Ilhas Canárias, Madagáscar, Malawi, México e África do Sul. Bộ sưu tập thực vật khổng lồ nơi đây cũng bao gồm những mẫu vật đến từ các sa mạc rộng lớn của nhiều vùng lãnh thổ trên thế giới như: Nam Mỹ, Argentina, Bolivia, Chile, Brasil, Quần đảo Canaria, đảo Madagascar, Malawi, México và Nam Phi. |
Descobrimos traços de um legume raro... encontrado apenas em uma ilha do Caribe. Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be |
Leucas nas Ilhas Jônicas e as bases de Espinalonga e Souda em Creta ainda restavam em mãos venezianas, mas abandonadas. Levkas ở quần đảo Ionia, và các căn cứ của Spinalonga và Suda trên đảo Crete vẫn còn nằm trong tay người Venice, đã bị bỏ hoang. |
Sua maior ilha, Tongatapu, encontra-se uns 2 mil quilômetros ao nordeste de Auckland, Nova Zelândia. Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc. |
Um tratado foi assinado em 15 de janeiro de 1973, permitindo que as ilhas se tornassem independentes dentro de cinco anos após uma consulta com os residentes. Một hiệp định được ký kết vào ngày 15 tháng 1 năm 1973, cho phép quần đảo được độc lập trong vòng 5 năm sau một cuộc tham khảo ý kiến cùng cư dân. |
A ilha Nublar era só uma vitrine... coisa para turistas. Đảo Nublar chỉ là nơi trưng bày thôi, cho du khách ấy mà. |
Três anos depois, as Ilhas Marshall passaram a fazer parte da Missão Micronésia Guam. Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam. |
A 15 de janeiro, Wavell se mudou para Bandung, na ilha de Java, para assumir o controle do ABDACOM. Ngày 15 tháng 1, Wavell đã đến Bandung tại Java để chính thức chỉ huy ABDACOM. |
Eles foram comparados a astronautas, estes velhos navegadores que navegam pelos vastos oceanos abertos em canoas de duplo casco a milhares de quilómetros duma pequena ilha. Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ. |
Fora pequenas trocas realizadas por dáimios que viviam longe do controle do bakufu com coreanos nas ilhas Ryukyu, ao sudoeste das principais ilhas do Japão, pelo ano de 1641, o contato com estrangeiros era limitado pela polícia do sakoku em Nagasaki. Bên cạnh các thương vụ nhỏ của các đại danh ở vùng xa với Cao Ly và các đảo Ryukyu, với các vùng Tây Nam các đảo chính ở Nhât, năm 1641, quan hệ với nước ngoài bị giói hạn bởi chính sách Tỏa Quốc đến Nagasaki. |
Assim que se estabeleceu essa organização, ocuparam-se em expulsar os ingleses da ilha. Sau khi đã bố trí như vậy xong, họ lập tức lo chuyện đánh đuổi quân Anh khỏi đảo Rê. |
O aeroporto possui dois terminais, um para a União Europeia e voos domésticos continentais (Terminal A), e outro para voos fora da Europa e voos entre as ilhas (Terminal B-C). Sân bay có hai nhà gia, một dành cho các tuyến bay lục địa và Liên minh châu Âu (Terminal A), còn nhà ga kia dành cho các tuyến bay không phải EU và các tuyến bay liên đảo (Terminal B-C). |
São ocasiões em que podem realmente provar o significado das palavras de Isaías 42:10: “Cantai a Jeová um novo cântico, seu louvor desde a extremidade da terra, vós os que desceis ao mar e ao que o enche, vós ilhas e os que nelas habitais.” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Esses anos em Sendai prepararam-nos para designações na ilha mais setentrional do Japão, Hocaido. Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido). |
Esses estudiosos da atualidade reconhecem vários “livros” do Novo Testamento que foram, com quase toda certeza, escritos depois da revelação recebida por João na Ilha de Patmos. Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận. |
Em 1873, Bingham voltou às ilhas com a tradução completa do Novo Testamento em gilbertês. Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
Que ilha? Đảo nào? |
Por volta de 1615 forças britânicas estabeleceram-se na ilha em Cambello, até serem expulsos, em 1623, pelos Neerlandeses. Khoảng năm 1615, người Anh đã thành lập khu định cư trên đảo Cambello, song người Hà Lan đã phá hủy nó vào năm 1623. |
Futunano ou Futunian (Fakafutuna) é a língua polinésia falada nas ilhas de Futuna (e Alofi) de Wallis e Futuna, também na Nova Caledônia e na Ilha Aniwa, Vanuatu. Tiếng Futuna (Faka Futuna) là một ngôn ngữ Polynesia được nói trên đảo Futuna (và Alofi), và cũng được nói bởi cộng đồng người nhập cư Futuna ở Nouvelle-Calédonie. |
Não disse que a encontrei na ilha. Tôi không hề nói rằng mình đã tìm thấy nó trên đảo. |
Os residentes da ilha também podem viajar a pé, bicicletas, ônibus, táxis e trem (MRT ou LRT). Cư dân Singapore cũng di chuyển bằng cách phương thức đi bộ, xe đạp, xe buýt, taxi và tàu hỏa và tàu điện ngầm (MRT hoặc LRT). |
Estas ilhas são totalmente compostas por atóis de coral. em média, cerca de dois metros acima do nível do mar. Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển. |
Embora os vândalos tinham rechaçado ataques de romanos e assim conquistando hegemonia sobre as ilhas do Mediterrâneo ocidental, eles foram menos bem sucedidos em seu conflito com os Berberes. Mặc dù người Vandal đã đánh lui được các cuộc tấn công từ những người La Mã và thiết lập quyền bá chủ trên các hòn đảo ở phía tây Địa Trung Hải, họ đã không thành công lắm trong các cuộc xung đột với người Berber. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ilha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.