일반인 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 일반인 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 일반인 trong Tiếng Hàn.
Từ 일반인 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dân sự, thường dân, dân dụng, công dân, lịch thiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 일반인
dân sự(civilian) |
thường dân(civilian) |
dân dụng
|
công dân
|
lịch thiệp
|
Xem thêm ví dụ
서로에 대해 진정으로 관심이 있는 그리스도인들은 자기의 사랑을 연중 언제라도 자발적으로 표현하는 것이 어려운 일이 아님을 알게 된다. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
출애굽기 23:9에 따르면 하느님은 이스라엘 백성이 외국인을 어떻게 대하기를 바라셨으며, 그 이유는 무엇입니까? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
감사하게도 아내의 건강이 회복되어 우리는 왕국회관에서 열리는 그리스도인 집회에 다시 참석할 수 있게 되었지요.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
그리스도인인 크리스티나와 호세*도 그 점을 깨닫게 되었습니다. Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng. |
그리고 이것은 아마도 LA에 있는 고대 외계인 건축물의 가장 좋은 예시일 것입니다. Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại. |
한 그리스도인 가정에서, 부모는 이해되지 않는 점들이나 염려가 되는 점들에 대하여 질문하도록 자녀들에게 권함으로 솔직한 의사 소통을 격려합니다. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
반면에 “고대 이집트인들은 수염을 기르는 것에 대해 거부감을 가진 유일한 오리엔트 민족이었다”고 매클린톡과 스트롱의 「성서와 신학과 교회에 관한 문헌 백과사전」(Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature)은 알려 줍니다. Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
여호와의 순결한 숭배의 높은 산에서 깨끗한 영적 공기를 호흡하는 그리스도인들은 이러한 성향을 저항합니다. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
쿠키를 좋아하는 고객은 일반적인 식품 광고보다 쿠키에 대한 광고를 클릭할 가능성이 높습니다. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
한편, 인류의 일반 무덤인 지옥에 들어가 있지만 하느님의 기억 속에 있는 사람들에게는 놀라운 미래가 있습니다. Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu. |
공급을 통한 시장 발굴은 자동차 업계의 일반적인 관행이지만 아프리카는 처음부터 다시 시작해야 합니다. 많은 현지 공급업체들을 활용해 지역경제를 활성화 시켜야 합니다. Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái. |
그중 몇 가지만 살펴봅시다. 그를 통해 밝혀진 빛과 진리 중에서 그의 시대와 우리 시대 사람들의 일반적 믿음과 극명한 대조를 이루며 밝게 빛나는 것들을 몇 가지 살펴봅시다. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
제 2차 세계 대전중에, 그리스도인들은 하나님을 불쾌하시게 하는 일을 하기보다는 강제 수용소에서 고통당하고 죽는 편을 택했다. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
요청은 일반적으로 주 단위로 처리됩니다. Các yêu cầu thường được xử lý hàng tuần. |
그리스도인들로서, 우리는 “자유민의 법”—새 계약 안에 있고 그 법을 자기들의 마음속에 지니고 있는 영적 이스라엘의 법—에 따라 심판을 받습니다.—예레미야 31:31-33, 「신세」 참조. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
룻이 많은 외국인들처럼 “하느님”이라는 보통 명사형의 칭호만 사용한 것이 아니라 하느님의 고유한 이름인 여호와도 사용했다는 것은 주목할 만하다. Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
“하느님의 백성을 위한 안식의 쉼이 남아 있습니다.” 그리스도인들은 여호와께 순종하고 예수 그리스도께서 흘리신 피에 대한 믿음에 근거하여 의를 추구함으로 이 “안식의 쉼”에 들어갑니다. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
(사도 1:13-15; 2:1-4) 이것은 새 계약이 효력을 발휘하기 시작했다는 증거가 되었으며, 그리스도인 회중과 새로운 나라인 영적 이스라엘 즉 “하느님의 이스라엘”이 탄생했다는 표시이기도 하였습니다.—갈라디아 6:16; 히브리 9:15; 12:23, 24. (Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16. |
12 여호와의 의로운 원칙들에 대한 이러한 깊은 인식은 성서를 연구함으로써만 아니라 그리스도인 집회에서 정기적으로 참여하고 그리스도인 봉사의 직무에 꾸준히 참여함으로써도 유지됩니다. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
의류, 인터넷, 부동산 및 자동차와 같은 일반 카테고리를 기준으로 광고를 차단할 수 있습니다. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
여호와께 대한 사랑을 가지고 있는 사람들은 그리스도인 권면에 대해 매우 깊이 감사합니다. Ai yêu mến Đức Giê-hô-va tất yêu chuộng những lời nhắc nhở khuyến khích đó của những tín-đồ đấng Christ khác lắm. |
(마가 12:28-31) 바울은 우리가 그리스도인으로서 반드시 진실한 사랑을 나타낼 것을 권고합니다. (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
하나님께서는 그리스도인 숭배자들을 위해 무슨 인도를 베풀어 오셨습니까? Đức Chúa Trời đã ban cho những người thờ phượng theo đạo đấng Christ sự hướng dẫn nào? |
8 “이방인의 때”의 끝인 1914년에 메시야 왕국이 탄생하면서, 여호와 하나님의 하늘 영역에서 전쟁이 발발하였습니다. 8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24). |
지능형 애널리틱스는 일반적으로 여러 가지 이유로 인해 앱 이벤트 수신이 지연됩니다(예: 오프라인 모드에서 사용되는 앱). Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 일반인 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.