ikat pinggang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ikat pinggang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ikat pinggang trong Tiếng Indonesia.
Từ ikat pinggang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dây lưng, thắt lưng, Dây thắt lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ikat pinggang
dây lưngnoun Tapi kini rasanya aku ingin mencambukmu dengan ikat pinggangku! Nhưng bây giờ tôi lại muốn dùng dây lưng đánh đòn cô năm, sáu cái. |
thắt lưngnoun Apa fungsi ikat pinggang dalam perlengkapan senjata prajurit, dan apa yang digambarkan olehnya? Dây thắt lưng đóng vai trò gì trong bộ binh giáp, và điều đó minh họa gì? |
Dây thắt lưng
Apa fungsi ikat pinggang dalam perlengkapan senjata prajurit, dan apa yang digambarkan olehnya? Dây thắt lưng đóng vai trò gì trong bộ binh giáp, và điều đó minh họa gì? |
Xem thêm ví dụ
Tembok-tembok tua ini akan senang dengan ikat pinggang bajanya yang baru yang menahannya tinggi dan tegak. Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng. |
Kau punya ikat pinggang? Có ai có thắt lưng không? |
Ikat pinggang berupa kebenaran (Lihat paragraf 3-5) Dây thắt lưng là chân lý (Xem đoạn 3-5) |
8 Mereka menjawab, ”Dia memakai baju dari bulu binatang+ dan ikat pinggang dari kulit.” 8 Họ đáp: “Người đó mặc áo lông,+ hông đeo thắt lưng da”. |
Kita membutuhkan ikat pinggang kebenaran dan baju zirah keadilan. Chúng ta cần phải lấy lẽ thật làm dây nịt lưng và lấy sự công bình làm áo giáp. |
Kalau kamu melakukannya, saya pasti memberimu sepuluh keping perak dan sebuah ikat pinggang.” Thế thì hẳn ta đã sẵn lòng cho ngươi mười miếng bạc và một cái thắt lưng”. |
(Efesus 6:14) Dua persenjataan yang disebutkan di sini adalah ikat pinggang dan pelindung dada. (Ê-phê-sô 6:14) Hai khí giới được nói đến ở đây là dây nịt lưng và áo giáp. |
Mengapa kebenaran Alkitab bisa disamakan dengan ikat pinggang prajurit Romawi? Tại sao chân lý trong Kinh Thánh được ví với dây thắt lưng của lính La Mã? |
”Kenakanlah ikat pinggang kerendahan hati seorang terhadap yang lain.”—1 Petrus 5:5. “Hãy cư xử với nhau bằng sự khiêm nhường”.—1 Phi-e-rơ 5:5. |
Ikat pinggang mereka tidak longgar, Thắt lưng họ không hề lỏng lẻo, |
Bagaimana orang Kristen dapat mengikat pinggangnya dengan kebenaran? Làm thế nào Tín đồ Đấng Christ có thể thắt lưng bằng lẽ thật? |
Bagaimana kebenaran bisa melindungi kita seperti ikat pinggang? Thắt lưng chân lý bảo vệ chúng ta như thế nào? |
Jangkau sisi tubuhmu pakai tangan kanan dan buka ikat pinggangmu. Giờ thì hạ tay phải xuống Và tháo đai quân dụng ra. |
Sang ibu mengenakan blus yang cocok atau pakaian biasa dengan ikat pinggang. Người mẹ mặc một chiếc áo cánh thích hợp hoặc một áo bình thường với một cái đai. |
Ia ”berpakaian linen, dengan mengenakan ikat pinggang dari emas Ufaz”. Sứ giả ấy “mặc vải gai, chung-quanh lưng thắt đai bằng vàng ròng U-pha”. |
Mereka juga harus menyerahkan ponsel, ikat pinggang, pisau, silet... Họ cũng phải bỏ lại điện thoại di động, dây lưng, lưỡi dao, dao cạo... |
Kecuali tahun di mana aku mengenakan ikat pinggang kulit itu. Trừ khi năm nay tớ dùng thứ bao tay da đó. |
Rasul Petrus menasihatkan, ”Kenakanlah ikat pinggang kerendahan pikiran terhadap satu sama lain.” Sứ đồ Phi-e-rơ khuyên nhủ: “Đối-đãi với nhau phải trang-sức bằng khiêm-nhường” (I Phi-e-rơ 5:5). |
”Kenakanlah Ikat Pinggang Kerendahan Pikiran” “Trang-sức bằng khiêm-nhường” |
Tangan mereka yang memegang erat ikat pinggang Anda dapat memastikan keamanan mereka.” Tay họ nắm lấy dây lưng bạn có thể tạo nên một dây an toàn chắc chắn”. |
Hei, dimana ikat pinggang, saudara? Này, có đai an toàn không thế, anh bạn? |
20 Tutup kepala, gelang kaki, dan ikat pinggang, 20 Khăn vấn, lắc chân và dải đeo ngực, |
Dia membunuh mereka,+ padahal waktu itu tidak ada perang. Dia menodai ikat pinggangnya dan sandalnya dengan darah mereka. Hắn đã giết họ, dù trong thời bình mà vẫn làm đổ máu+ như thời chiến, khiến máu ấy dính nơi thắt lưng và giày của hắn. |
”Kenakanlah Ikat Pinggang Kerendahan Pikiran” Hãy “trang-sức bằng khiêm-nhường” |
Kau tahu dimana ikat pinggangku? Thấy quần chíp của anh không? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ikat pinggang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.