ikan hiu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ikan hiu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ikan hiu trong Tiếng Indonesia.
Từ ikan hiu trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cá mập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ikan hiu
cá mậpnoun Ada orang yang mungkin takut pada ikan hiu. Ada orang yang mungkin takut akan kematian. Một vài người sợ cá mập. Một vài người sự cái chết |
Xem thêm ví dụ
Itulah ikan hiu raksasa sepanjang 12 kaki. Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet. |
Kulit Ikan Hiu Da cá mập |
Rasanya seperti melihat ikan hiu di atas gunung. Cứ như là cá mập trên cạn. |
Sebagian besar dari penyu, ikan hiu, ikan tuna, dan ikan paus telah merosot angkanya. Phần lớn rùa, cá mập, cá ngừ, và cá voi đang mất dần về số lượng. |
● Kulit ikan hiu kelihatannya halus. ● Da cá mập trông có vẻ trơn láng. |
Jadi si pemulung ini datang yaitu ikan hiu sixgill raksasa. Vì vậy những công nhân quét đường đến, nó là cá mập sáu mang khổng lồ. |
Binatang sucinya adalah ikan hiu. Loài cá tấn công là cá mập bò. |
Sebuah barracuda untuk menangkap ikan hiu. Thả con cá sộp, bắt con cá mập. |
Mereka juga harus menempuh bahaya di laut seperti ubur-ubur dan ikan hiu. Những thợ lặn còn phải chiến đấu với các mối nguy hiểm khác như sứa và cá mập. |
16 Derita Ikan Hiu 15 Hãy đến và thư giãn ở Vanuatu |
Ya, ular bandotan-bercelah dan ikan hiu adalah contoh satwa dengan indra khusus yang tidak dimiliki manusia. Vâng, rắn độc và cá mập là những thí dụ điển hình về loài động vật có những giác quan đặc biệt mà loài người không có. |
Sebuah studi memperkirakan bahwa antara 26 hingga 73 juta ikan hiu ditangkap setiap tahunnya untuk siripnya saja. Các nghiên cứu cho thấy từ 26 đến 73 triệu con cá mập bị thu hoạch hàng năm để lấy vi. |
Sisik ikan hiu yang diperbesar Vảy cá mập phóng to |
Gurita juga bisa menangkap dan memangsa beberapa spesies ikan hiu. Chúng còn có thể bắt và giết một số loại cá mập. |
Tentu saja, ikan hiu itu mengagumkan! Ôi, trời đất, cá mập thật kinh hãi. |
Dalam foto karya Brian ini, seekor ikan hiu yang malang tertangkap dalam jaring insang dilepas pantai Baja. Trong một bức ảnh của Brian, một con cá mập như đang quằn quại trong tấm lưới đánh cá ở vịnh Baja. |
Ada lagi karang- reefed, ikan hiu perairan di seluruh dunia dari ini. Không có nhiều san hô- reefed, cá mập bị nhiễm khuẩn vùng biển trên toàn thế giới hơn thế nữa. |
Beberapa ikan hiu bisa kehilangan 30,000 gigi dalam hidupnya. Một số loài cá mập có thể mất đi 30.000 răng trong suốt cuộc đời. |
Saat Anda berbicara tentang hewan berbahaya, kebanyakan berpikir tentang harimau atau ikan hiu. Hiện tại, khi bạn nói đến động vật nguy hiểm, đa số mọi người sẽ nghĩ đến sư tử hay cọp hay cá mập. |
Pikirkan: Alur-alur yang sangat kecil pada sisiknya, yang membuatnya terasa kasar, mendatangkan dua manfaat bagi ikan hiu. Hãy suy nghĩ điều này: Những vảy nhỏ có rãnh khiến da cá nhám, có lợi cho cá mập về hai mặt. |
Rancangan kulit ikan hiu bisa digunakan dalam berbagai bidang. Đặc tính của da cá mập được ứng dụng rộng rãi. |
Aku umpan ikan hiu. Con sẽ làm mồi cá mập mất. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ikan hiu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.