ik ben ... jaar oud trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ik ben ... jaar oud trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ik ben ... jaar oud trong Tiếng Hà Lan.

Từ ik ben ... jaar oud trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tôi ... tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ik ben ... jaar oud

tôi ... tuổi

Xem thêm ví dụ

Ik ben 34 jaar oud en ik heb een hersenverlamming.
Tôi 34 tuổitôi bị mắc chứng liệt não.
Ik ben 48 jaar oud en ik heb 30 jaar gewerkt in deze fabriek.
" Tôi đã 48 tuổi rồi, tôi đã làm việc tại nhà máy này trong suốt 30 năm
Dus, ik ben acht jaar oud, en ik heb wat speelgoed, wat poppen.
Em lên 8... và em có rất nhiều đồ chơi... rất nhiều búp bê.
Ik ben nu tachtig jaar oud, maar ik ben trouw aan de Heiland en zijn evangelie gebleven.
Tôi nay đã 80 tuổi nhưng tôi luôn luôn trung tín với Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài.
Ik ben 27 jaar oud.
Tôi năm nay 27 tuổi.
Ik ben 30 jaar oud.
Năm đó tôi 30.
Ik ben 79 jaar oud.
Tôi 79 tuổi rồi.
Ik ben 73 jaar oud.
Tôi 73 tuổi rồi.
Ik ben 67 jaar oud.
Giờ mẹ là bà già 67 tuổi.
Hij zei vervolgens en daar schrok ik van: ‘Ik ben 82 jaar oud.
Lời nói kế tiếp của người ấy làm tôi sửng sốt: “Tôi đã 82 tuổi.
Ik ben 318 jaar oud.
Tôi đã 318 tuổi rồi.
Mijn naam is Birke Baehr, en ik ben 11 jaar oud.
Tên tôi là Birke Baehr, Tôi 11 tuổi.
Ik ben 20 jaar oud.
Cháu 20 tuổi ạ.
Ik ben weer acht jaar oud, bij een rondleiding door de Munt.
Con được tám tuổi khi đang đi tham quan ủy ban đúc tiền của nhà Trắng.
Lieverd, ik ben zeven mensen jaren oud.
Em yêu, giờ anh đã là một con cáo 7 tuổi.
Ik ben heden tachtig jaar oud. . . .
Ông nói: “Ngày nay tôi được tám mươi tuổi. . .
Ik ben een 35 jaar oude man.
Tôi là một người đàn ông 35 tuổi.
Ik ben nu 43 jaar oud.
Năm nay tôi đã 43 tuổi.
31 Vervolgens sprak Mozes de volgende woorden tot heel Israël: 2 ‘Ik ben nu 120 jaar oud.
31 Môi-se đi ra và nói những lời sau với toàn thể dân Y-sơ-ra-ên: 2 “Ngày nay tôi đã 120 tuổi.
+ 10 Jehovah heeft me, zoals hij had beloofd,+ de afgelopen 45 jaar in leven gehouden+ sinds Jehovah die belofte aan Mozes deed toen Israël door de woestijn trok. + Nu ben ik 85 jaar oud en ik ben er nog steeds.
+ 10 Đúng như Đức Giê-hô-va hứa,+ ngài đã gìn giữ mạng sống tôi+ trong 45 năm qua, kể từ lúc Đức Giê-hô-va đã hứa điều ấy với Môi-se khi dân Y-sơ-ra-ên đi trong hoang mạc;+ ngày nay tôi vẫn còn đây và đã 85 tuổi.
En de Petrus-Canisiusvertaling luidt: „Ik ben nu honderd twintig jaar oud; ik heb geen kracht meer, om op te trekken en terug te keren.”
Tương tự, bản Trịnh Văn Căn cũng dịch: “Tôi... không đi lại được nữa”.
Helaas kan de smaakzin met de jaren afnemen, zoals de bejaarde vriend van koning David, Barzillai, aangaf toen hij zei: „Ik ben heden tachtig jaar oud. . . .
Buồn thay, khả năng nếm có thể giảm khi tuổi tác cao, như trường hợp của Bát-xi-lai, người bạn cao tuổi của Vua Đa-vít khi ông nói: “Ngày nay tôi được tám mươi tuổi...
Zo zegt Mozes volgens De Nieuwe Bijbelvertaling: „Ik ben nu honderdtwintig jaar oud en niet in staat om nog langer leiding te geven.”
Chẳng hạn, trong bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội dịch câu Môi-se nói như sau: “Ngày nay ta được một trăm hai mươi tuổi; không thể đi ra đi vào nữa”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ik ben ... jaar oud trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.