ईमानदारी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ईमानदारी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ईमानदारी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ईमानदारी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tính chính trực, toàn vẹn, tính trung thực, tính liêm khiết, lòng trung thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ईमानदारी
tính chính trực(integrity) |
toàn vẹn(integrity) |
tính trung thực(fidelity) |
tính liêm khiết(uprightness) |
lòng trung thành(fidelity) |
Xem thêm ví dụ
क्या आप अपने बच्चों को इस मामले में यहोवा का आज्ञापालन करना सिखा रहे हैं, उसी तरह जैसे आप उन्हें ईमानदारी, नैतिकता, निष्पक्षता और ज़िन्दगी के अन्य पहलुओं पर उसके नियम सिखाते हैं? Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không? |
मेहनत और ईमानदारी से काम करने से क्या-क्या फायदे मिलते हैं? Làm việc siêng năng và lương thiện mang lại những phần thưởng nào? |
ईमानदार अधिकारियों ने फरमान-पर-फरमान जारी करवाए ताकि बेगारी करानेवालों को अपनी मनमानी करने और दूसरों पर ज़ुल्म ढाने से रोका जा सके . . . Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
(इब्रानियों 13:18, हिंदुस्तानी बाइबल) तो व्यापार के मामले में अपने मालिक, अपने कर्मचारियों, ग्राहकों और सरकार के प्रति ईमानदार होना, साथ ही किसी तरह की धोखा-धड़ी नहीं करना सद्गुण हैं। (Hê-bơ-rơ 13:18) Vì thế, chúng ta vun trồng đạo đức bằng cách lương thiện và ngay thẳng với chủ, nhân viên, khách hàng và chính quyền. |
इनमें से कुछ सिद्धांत ये हो सकते हैं: घर के मुखिया का आदर करना (कुलुस्सियों 3:18, 20); सभी बातों में ईमानदारी दिखाना (इब्रानियों 13:18); बुराई से बैर करना (भजन 97:10); शान्ति कायम करने की कोशिश में रहना (रोमियों 14:19); ठहराए गए अधिकारियों की आज्ञा मानना (मत्ती 22:21; रोमियों 13:1-7); सिर्फ यहोवा को भक्ति देना (मत्ती 4:10); संसार का भाग न होना (यूहन्ना 17:14); गलत सोहबत से दूर रहना (1 कुरिन्थियों 15:33); कपड़ों और बनाव-श्रृंगार में शालीन होना (1 तीमुथियुस 2:9, 10); और दूसरों के लिए ठोकर का कारण न बनना (फिलिप्पियों 1:10)। Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3). |
ईमानदार होना दौलत कमाने से बेहतर क्यों है? Tại sao tính trung thực có giá trị hơn của cải vật chất? |
अपने काम की जगह पर ईमानदारी दिखाने का मतलब है “चोरी न” करना, फिर चाहे दूसरों में ऐसा करना आम हो। (तीतु. Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10). |
पतरस को उसके उतावलेपन के बावजूद ईमानदार होने के लिए याद किया जाता है Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật |
इसके अलावा, ईमानदार इंसान सच्चा होता है और वह अपने साथी को किसी तरीके से ठगता नहीं। Hơn nữa, một người lương thiện thì thanh liêm và không gian lận ai. |
साक्षी अपने पहनावे में ज़्यादा शालीन थे, और वे ईमानदार और आदर दिखानेवाले लोग थे। Các Nhân-chứng ăn mặc trang nhã hơn, và họ là người lương thiện và lễ phép. |
ईमानदारी बहुत ज़रूरी है Tính lương thiện thật sự quan trọng |
जी हाँ, हम “सब बातों में अच्छी [या, ईमानदारी की] चाल” चलते हैं। Thật vậy, chúng ta “ăn-ở trọn-lành trong mọi sự”. |
कई लोग मुझसे कहते हैं, ‘हम आपके पास इसलिए आते हैं, क्योंकि आप ईमानदार हैं।’” Nhiều người nói là họ đến đây mua hàng vì tôi lương thiện”. |
एक इंसान चाहे कितना ही ईमानदार और शरीफ क्यों न हो, मगर यह मुमकिन है कि वह बाद में चोर बन जाए। Chúng ta phải hiểu là một người trước kia đàng hoàng lương thiện nay có thể trở thành một kẻ trộm cắp. |
(व्यवस्थाविवरण ३१:१२; २ तीमुथियुस ३:१५) अनेक परिवारों ने बड़ी ईमानदारी से नियमित पारिवारिक बाइबल अध्ययन के कार्यक्रम शुरू किए हैं, लेकिन वे जल्द ही अनियमित हो जाते हैं या रुक जाते हैं। (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12, Nguyễn Thế Thuấn; II Ti-mô-thê 3:15). Nhiều gia đình đã chu đáo bắt đầu chương trình học hỏi Kinh-thánh đều đặn trong nhà nhưng rồi từ từ giảm bớt hoặc ngưng hẳn. |
लेकिन हमने ईमानदारी का दामन नहीं छोड़ा और इसीलिए अपना फार्म पूरी तरह शुरू करने में हमें दस साल लग गए। Vì làm mọi việc cách trung thực nên phải mất mười năm trang trại của chúng tôi mới hoạt động. |
26 वे सभी जो परमेश्वर की उपासना “पवित्र शक्ति और सच्चाई से” करते हैं, न सिर्फ ऐसे जश्नों से दूर रहते हैं जो बाइबल के हिसाब से गलत हैं बल्कि वे ज़िंदगी के हर दायरे में ईमानदारी से काम करते हैं। 26 Tất cả những ai “lấy tâm-thần và lẽ thật” để thờ phượng Đức Chúa Trời không chỉ tránh xa những ngày lễ không phù hợp với Kinh Thánh, mà còn cố gắng trung thực trong mọi khía cạnh của đời sống. |
7 दूसरों को माफ करने और उनके साथ शांति-भरा रिश्ता बनाए रखने के मामले में हर मसीही को पूरी ईमानदारी से खुद की जाँच करनी चाहिए। 7 Mỗi tín đồ cần suy nghĩ cẩn thận và thành thật về việc có tinh thần tha thứ cũng như có mối quan hệ hòa thuận với người khác. |
तब पृथ्वी न केवल प्राकृतिक सौन्दर्य की परन्तु नैतिक उत्कृष्टता की भी जगह होगी जहाँ हमेशा के लिए ईमानदारी बनी रहेगी।—इब्रानियों १३:१८; २ पतरस ३:१३. Lúc đó trái đất sẽ là một nơi không những chỉ nhìn đẹp mà còn là nơi xuất sắc về mặt đạo đức, nơi mà tính lương thiện sẽ thắng mãi mãi (Hê-bơ-rơ 13:18; II Phi-e-rơ 3:13). |
वरना परमेश्वर हमारी नहीं सुनेगा जिस प्रकार कि एक ईमानदार व्यक्ति उस रेडियो कार्यक्रम को नहीं सुनता है जिसे वह अनैतिक समझता है। Bằng chẳng vậy, Đức Chúa Trời sẽ chẳng đoái nghe chúng ta, cũng như một người chính trực sẽ không nghe một chương trình trên đài truyền thanh nào mà người đó cho là tồi bại. |
ईमानदार रहने से यहोवा और हमारे बीच दोस्ती कैसे गहरी होगी? Sự trung thực ảnh hưởng thế nào đến mối quan hệ của bạn với Đức Giê-hô-va? |
एक महीने बाद स्कूल के वाइस प्रिंसीपल ने पूरी क्लास के सामने एक खत पढ़ा, जिसमें मिशेल की ईमानदारी की तारीफ और उसके परिवार की सराहना की गयी, जिसने उसे धर्म की अच्छी शिक्षा देते हुए उसकी बढ़िया परवरिश की थी। Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện. |
बाइबल हमें हर समय सच्चा और ईमानदार रहने के लिए कहती है। Kinh Thánh khuyến khích chúng ta phải chân thật và lương thiện. |
मसीही कभी-भी धोखे अथवा बेईमानी का प्रयोग नहीं करते बल्कि वे अदूषित, सच्चे, और दूसरों को राज्य सन्देश की घोषणा करने में ईमानदार हैं। Tín đồ đấng Christ không bao giờ dùng thủ đoạn lường gạt hoặc bất lương nhưng họ chánh trực, thành thật và lương thiện trong việc rao truyền thông điệp Nước Trời cho người khác. |
एक जीवन साथी के प्रति ईमानदारी, परिवार के बड़े सदस्यों के प्रति फ़र्ज़, एक नौकर की अपने स्वामी के प्रति स्वामिभक्ति—इन सभी बातों को परवाह के योग्य नहीं माना जाता और इन में अक्सर समझौता किया जाता है। Sự chung thủy với người hôn phối, nghĩa vụ đối với những người lớn tuổi trong gia đình, sự trung kiên của người làm công đối với chủ—tất cả đều là tùy hứng và thường bị bỏ quên. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ईमानदारी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.