이하 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 이하 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이하 trong Tiếng Hàn.
Từ 이하 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ít hơn, ở bên dưới, dưới, nhỏ hơn, sau đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 이하
ít hơn
|
ở bên dưới(below) |
dưới(below) |
nhỏ hơn
|
sau đó
|
Xem thêm ví dụ
15세 이상 29세 이하 연령층에서 자살은 두 번째 사망 원인입니다. Tự tử là nguyên nhân thứ hai gây tử vong trong số những người từ 15 đến 29 tuổi. |
예를 들어, 미국에서는 성폭행을 당한 사람 가운데 절반가량이 18세 이하인 것으로 추산됩니다. Chẳng hạn, theo một thống kê tại Hoa Kỳ, khoảng phân nửa số nạn nhân bị cưỡng hiếp là dưới 18 tuổi. |
5 그리고 이렇게 되었나니 이처럼 모로나이가 레이맨인들을 대적하여 싸우러 갈 준비를 하고 있을 때, 보라, 모로나이 성과 리하이 성과 모리앤톤 성으로부터 함께 모인 니파이하 백성들이 레이맨인들의 공격을 받았느니라. 5 Và chuyện rằng, trong lúc Mô Rô Ni đang chuẩn bị để đi đánh lại dân La Man như vậy, này, dân Nê Phi Ha, tức là những người dân từ các thành phố Mô Rô Ni, thành phố Lê Hi, và thành phố Mô Ri An Tôn quy tụ về đó, đang bị dân La Man tấn công. |
앨마와 앰율레크는 앰몬아이하의 사악한 지도자들의 손아귀에서 어떤 고난을 당했는지 두 그룹에게 찾아보라고 한다. Yêu cầu cả hai nhóm tìm kiếm điều mà An Ma và A Mu Léc đã phải chịu đựng dưới bàn tay của những người lãnh đạo tà ác ở Am Mô Ni Ha. |
또한 부모가 직장에 다니고 있는 3세 이하의 아이들 중 20퍼센트는 주중에 집이 아닌 다른 곳에서 사는데, 주로 조부모와 함께 산다. Vào các ngày cha mẹ làm việc, 20 phần trăm trẻ từ ba tuổi trở xuống phải ở xa nhà, thường là với ông bà. |
10 또 이렇게 되었나니 그의 아들 에이하가 나라를 얻고 저의 평생에 백성을 다스렸으되, 저가 자기 시대에 온갖 죄악을 행하여 그로써 많은 피를 흘렸으며, 저의 날 수는 얼마 되지 아니하였더라. 10 Và chuyện rằng, con trai ông là A Kha nhận được vương quốc và trị vì dân chúng suốt đời mình. |
아, 거기 설치하는 비용은 백만달러 이하가 될 걸로 보입니다. Và rồi chúng tôi nghiệm ra chi phí để thực hiện điều này khoảng chừng ít hơn 1 triệu đô la. |
모로나이가 니파이인들의 땅의 방비를 강화함—그들이 새로운 성읍을 많이 건축함—니파이인들이 간악하고 가증한 날에 전쟁과 멸망이 그들에게 임하였음—모리앤톤과 그를 따르는 이반자들이 티앤쿰에게 패함—니파이하가 죽고 그의 아들 페이호랜이 판사직을 채움. Mô Rô Ni xây đắp các thành lũy trong các xứ dân Nê Phi—Họ xây cất nhiều thành phố mới —Chiến tranh và sự hủy diệt xảy đến với dân Nê Phi trong những ngày tà ác và khả ố của họ—Mô Ri An Tôn và những kẻ ly khai của hắn bị Tê An Cum đánh bại—Nê Phi Ha từ trần và con trai ông là Pha Hô Ran được ngồi vào ghế xét xử. |
Android 6.0 이하에서는 태블릿 소유자만 태블릿의 데이터 사용량 설정을 볼 수 있습니다. Trên Android 6.0 trở xuống, chỉ chủ sở hữu máy tính bảng mới có thể xem các tùy chọn cài đặt mức sử dụng dữ liệu trên máy tính bảng. |
* 앨마가 앰몬아이하로 속히 돌아갔다는 사실에서 우리는 무엇을 배울 수 있는가? * Chúng ta có thể học hỏi điều gì về An Ma từ sự kiện ông đã cấp tốc trở lại Am Mô Ni Ha? |
25 감히 제이라헤믈라 성을 치러 진군해 내려가지도 못하였고, 감히 시돈 강의 발원지를 건너 니파이하 성으로 가지도 못하더라. 25 Chúng cũng không dám tiến quân xuống đánh thành phố Gia Ra Hem La; hay băng qua đầu sông Si Đôn để tiến đến thành phố Nê Phi Ha. |
레이맨인들은 취약한 니파이 성들이었던 앰몬아이하 성과 노아 성을 먼저 공격할 계획이었다. Ban đầu dân La Man dự định tấn công thành phố Am Mô Ni Ha và sau đó là thành phố Nô Ê, vốn là các thành phố yếu ớt. |
Pixel Stand는 두께가 3밀리미터 이하인 대부분의 휴대전화 케이스를 장착한 상태로 휴대전화를 충전할 수 있습니다. Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm. |
16세 이하의 산모에게서 난 아기는 1년 내에 사망할 가능성이 2배나 더 큽니다. Đứa trẻ do người mẹ dưới 16 tuổi sanh ra thì có nguy hiểm bị chết trong năm đầu tiên gấp hai lần những trẻ khác. |
분명, 1만년전 문명이 시작될 무렵, 인간범주의 비율은 0.1%이하였을겁니다. 지금을 한번 보시죠. Tất nhiên là 10.000 năm trước, khi nền văn minh nhân loại bắt đầu, phần con người ít hơn 1/10 của một phần trăm. |
빈곤국의 사람들은 1 톤 이하를 배출합니다. Nhưng với những người dân ở các nước nghèo, con số này ít hơn một tấn. |
(고린도 전 15:22, 45) 예수의 완전한 인간 생명은 하나님의 공의가 요구하는—그 이상도 그 이하도 아닌—“상응하는 대속물”이었습니다. Sự sống làm người hoàn toàn của Giê-su là “giá chuộc tương xứng” mà công lý của Đức Chúa Trời đòi hỏi, không thể hơn hay kém. |
또한 서비스가 Google 드라이브와 연동되는 경우에는 서비스를 사용하는 귀하 및 최종 사용자가 보고서, 데이터 소스, 서비스에서 생성되거나 사용되는 다른 정보(이하 '서비스 파일')의 저장, 검색, 삭제 등을 위해 Google 드라이브를 사용할 수 있어야 합니다. Ngoài ra, vì Dịch vụ kết hợp hoạt động với Google Drive, nên bạn và Người dùng cuối sử dụng Dịch vụ cũng phải sử dụng Google Drive, bao gồm các vấn đề liên quan đến việc lưu trữ, truy xuất và xóa báo cáo, nguồn dữ liệu và/hoặc thông tin khác được tạo hoặc được sử dụng trong Dịch vụ (“Tệp Dịch vụ”). |
15 또한 이 같은 해에 그들이 ᄀ모로나이하의 백성을 대적하여, 아니면 모로나이하의 군대를 대적하여 싸우고자 수많은 군대를 거느리고 내려왔으나, 패하여 큰 손실을 입고 그들의 본토로 다시 쫓겨 갔느니라. 15 Và cũng trong năm này, chúng lại đến với một đạo quân đông đảo để gây chiến với dân aMô Rô Ni Ha, hay là gây chiến với quân đội của Mô Rô Ni Ha. Trong trận này chúng bị đánh bại và bị đuổi chạy về xứ mình với sự tổn thất lớn lao. |
그러나 그는 니파이하 성이 레이맨인에게 함락되었다는 것을 알면서도 지원병 보내는 것을 소홀히 하는 정부에 화를 내었다. Tuy nhiên, khi ông biết được rằng thành phố Nê Phi Ha đã bị quân La Man chiếm cứ, ông đã tức giận vì chính quyền đã thờ ơ không gửi quân tiếp viện. |
9 이제 사탄이 앰몬아이하 성 백성의 마음을 크게 ᄀ사로잡은지라, 그러므로 그들이 앨마의 말에 귀 기울이려 하지 아니하더라. 9 Giờ đây Sa Tan đã achiếm được lòng dân trong thành phố Am Mô Ni Ha, vậy nên họ không muốn nghe những lời thuyết giảng của An Ma. |
지금은 하루 50센트 이하입니다. Ngày nay nó chỉ hơn 50 cent cho một ngày. |
몰몬경에는 지에즈롬이 살던 앰몬아이하 성의 백성이 지녔던 배도적 관념에 관해서는 기록이 나오지 않지만, 앨마 시대에도 일부 배도한 니파이인은 그들의 이스라엘 조상 일부가 그랬듯이 우상을 숭배했다는 점은 분명합니다. Mặc dù Sách Mặc Môn không đề cập về các khái niệm bội giáo cụ thể của dân chúng trong thành phố Am Mô Ni Ha của Giê Rôm, nhưng rõ ràng là một số dân Nê Phi bội giáo trong thời của An Ma thờ thần tượng, như một số tổ phụ người Y Sơ Ra Ên của họ đã từng làm như vậy. |
하루 2달러 이하로 연명하고 있는 20억의 사람들이 있습니다. Có tới hai tỉ con người sống chỉ với ít hơn 2 đô- la mỗi ngày. |
시블론과 나중에 힐라맨이 거룩한 기록을 맡음—많은 니파이인들이 북방 땅으로 여행함—헤이고드가 배를 만듦. 그 배들이 서쪽 바다를 항해하여 나아감—모로나이하가 전투에서 레이맨인들을 무찌름. Síp Lân và về sau Hê La Man nắm giữ các biên sử thiêng liêng—Nhiều dân Nê Phi hành trình về xứ phía bắc—Ha Gô đóng thuyền, và các chiếc thuyền của ông ra đi trong vùng biển phía tây—Mô Rô Ni Ha đánh bại dân La Man trong chiến trận. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이하 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.