igła trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ igła trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ igła trong Tiếng Ba Lan.

Từ igła trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cây kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ igła

cây kim

noun

Trudno jest znaleźć igłę w stogu siania, kiedy nawet nie wiesz jak ta igła wygląda.
Khó mà mò kim đáy bể khi em còn không biết cây kim ấy trông thế nào.

Xem thêm ví dụ

Osoby lojalne wobec Kościoła Szkocji poczytały to „niemal za bluźnierstwo”, by niewykształceni ludzie „wychowani do posługiwania się krosnem, igłą czy pługiem” twierdzili, iż pojmują Biblię, i głosili zawarte w niej orędzie.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
Staram się nie robić z igły wideł ani nie traktować siebie zbyt poważnie.
Tôi cố gắng không để chuyện bé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
Przyciągnie on stalową igłę i oddzieli ją od zeschłej trawy.
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.
W tym czasie w Indonezji, jeśli policja znalazła przy Tobie igłę, mogłeś trafić do więzenia.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
Także w Ewangelii według Marka 10:25 czytamy: „Łatwiej jest wielbłądowi przejść przez ucho igły, niż bogaczowi wejść do królestwa Bożego”.
Chúa Giê-su nói: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 19:24; Mác 10:25; Lu-ca 18:25.
Zaczyna od pierwszego, wyciera igłę o koszulę i wstrzykuje dawkę następnemu.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
"Jesteśmy ćpunami, jasne, że wiemy skąd wziąć igły."
"Chúng tôi là những kẻ nghiện nặng; chúng tôi biết nơi để lấy kim sạch."
Jeżeli turysta umieści blisko kompasu magnes, igła będzie wskazywać inny kierunek niż północ.
Nếu người khách bộ hành đặt một nam châm gần la bàn, cây kim sẽ bị lệch khỏi hướng bắc.
Chcę rozmawiać o czymkolwiek co nie jest demonem wkłuwającym mojemu bratu igły w mózg.
Tôi muốn nói về bất cứ điều gì mà không phải việc một con quỷ đang đâm kim vào đầu của em trai tôi.
Dołączyłem w 1956, wyleciałem w 1959 roku, pracowałem na Uniwersytecie Waszyngtońskim i wpadłem na pomysł po przeczytaniu artykułu w magazynie na nowy rodzaj ramienia z igłą do gramofonu.
Khi đang làm tại đại học Washington tôi có ý tưởng từ 1 bài báo tạo ra 1 loại cánh tay trong máy hát.
To normalne, że ludzie mają w domu igły do szycia.
Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường.
Znalezienie go przypadkowo to jak odkrycie igły w stogu siana z zawiązanymi oczami i w grubych rękawicach.
Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục.
Igła w stogu siana.
Đúng là mò kim đáy bể.
Kiedy ktoś nakłuwa ci kręgosłup dziesięciocentymetrową igłą, a właśnie do tego sprowadza się punkcja lędźwiowa, najważniejsze jest uśmierzenie bólu: jesteś przerażony, świrujesz.
Khi bạn bị một cây kim dài 4 inch (10cm) đâm vào xương sống -- đó là quy trình chẩn đoán mà thiết bị này lưu dữ liệu; để kiểm soát sự đau đớn -- bạn thấy hoảng hốt, bạn sợ phát khiếp.
Zdecydowałem więc pociąć włókno narzędziem, które zrobiłem poprzez przerobienie końcówki igły w ostrze.
Thế là tôi quyết định lát mỏng chúng với dụng cụ mà tôi chế tạo ra
Świadomość, że coś chce wkłuć igłę w twoją skórę i wyssać ci krew?
Biết rằng nó muốn cắm cây kim vào da bạn và hút máu của bạn?
Potrafimy nie tylko wbijać igły w lalki i widzieć przyszłość w kościach kurczaka.
Chúng tôi không chỉ biết châm kim vào hình nhân và nhìn thấy được tương lai thông qua xương gà thôi đâu.
Ludzie siedzący z tyłu i ci, którzy będą oglądać to nagranie za kilka lat pomyślą: "No tak, to wszystko wygląda nieźle, ale gdyby igła rzeczywiście przebijała jego skórę w tych dwóch miejscach, to przecież by krwawił."
Các khán giả ở phía sau hoặc sẽ xem video này trong tương lai sẽ nói, "uh, khá khéo léo nhưng nếu là thật thì anh ta sẽ đau lắm -- thấy chưa, cái lỗ ở kia, ở kia nữa, nếu là thật anh ta sẽ chảy máu ngay.
Może prawdziwa mieszkalna strefa jest tak duża, że istnieją miliardy igieł w bilionach stogów siana.
Có thể "vùng khả sinh thật sự" quá rộng lớn, có hàng tỷ cây kim dưới đáy đại dương bao la ấy.
Spędziłem wiele lat w szkole próbując szczepionek i igieł. ( Śmiech ) Lata.
Tôi đã dành nhiều năm ở trường cố gắng chọc ong và tiêm vắc xin bằng những cây kim. ( Cười )
Trudno jest znaleźć igłę w stogu siania, kiedy nawet nie wiesz jak ta igła wygląda.
Khó mà mò kim đáy bể khi em còn không biết cây kim ấy trông thế nào.
Dodał jeszcze: „Łatwiej jest wielbłądowi przedostać się przez ucho igły, niż bogaczowi dostać się do królestwa Bożego” (Marka 10:21-23; Mateusza 19:24).
Ngài nói thêm: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Mác 10:21-23; Ma-thi-ơ 19:24.
Ciężko tu znaleźć czystą igłę.
Trong này khó tìm được ống tiêm ngon lành lắm.
Szukanie igły w stogu siana
Tìm Krstic ở đây như tìm kim đáy biển vậy

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ igła trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.