이것 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 이것 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이것 trong Tiếng Hàn.
Từ 이것 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là này, cái này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 이것
nàypronoun 이건 절대 끝나지 않을거야. Cái này xẽ không bao giờ chấm giứt. |
cái nàypronoun 이것은 아주 거칠고, 이것은 약간 매끄럽고, 이것은 완벽하게 매끄럽습니다. Cái này rất nhám, cái này hơi mịn, còn cái này mịn hoàn toàn. |
Xem thêm ví dụ
22 이것이 아담의 아들들의 계보니, 아담은 하나님의 ᄀ아들이요, 하나님께서 친히 그와 대화하셨더라. 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
아 이건 괜찮아요. 그건 제가 가장 좋아하는 겁니다. Đây là cái tôi thích. |
이것이 아주 중요한 데이타입니다. Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu. |
마지막으로 여러분께 보여드리고 싶은 프로젝트는 이것입니다: Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này: |
그리고 이것은 아마도 LA에 있는 고대 외계인 건축물의 가장 좋은 예시일 것입니다. Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại. |
상점에서 구매할 수 있는 보통의 점토가 전기를 전도한다고 밝혀졌고, 고등학교 물리 교사들은 수 년간 이것을 이용해왔습니다. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
그리고 이건 허먼 밀러의 나뭇잎 램프입니다. Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller. |
좀 더 자세히 보기로 할 텐데요. 이것은 시카고 대학에서 Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần. |
자신을 위한 것이라는 걸 깨달았기 때문이었죠. 그들은 보존 모임과 함께 발견한 이것이 Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. |
이것은 나탸샤가 새 사촌들과 삼촌과 이모들을 처음 만나는 날 밤입니다. Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới. |
우리가 처해 있는 가장 큰 위험은, 우리를 향해 충돌하려는 소행성이 아닙니다. 이건 우리가 어찌해 볼 수 없는 것이지요. Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
이것을 읽을 수 있겠어요?. Bạn có thể đọc được gì từ bức hình này không? |
우리가 사용하는 언어조차도 결혼과 관계를 나타내는 말에서 이것이 드러나요. Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này. |
그래서, 제가 하고 싶은 말은 이겁니다. 잭 로드가 10여년 전 이미 했던 말이죠. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
(사도 1:13-15; 2:1-4) 이것은 새 계약이 효력을 발휘하기 시작했다는 증거가 되었으며, 그리스도인 회중과 새로운 나라인 영적 이스라엘 즉 “하느님의 이스라엘”이 탄생했다는 표시이기도 하였습니다.—갈라디아 6:16; 히브리 9:15; 12:23, 24. (Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16. |
“세계 상태는 가난이 사회의 단결을 [저해하고 있다]는 압도적인 증거를 제시한다.” 그는 “현재 십억 명 이상이 절대 빈곤 속에서 살고 있”으며 “이것이 폭력 투쟁을 부채질하였다”고 지적하였습니다. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
혁명이 일어났습니다. 이것이 끝은 아닙니다. Cuộc cách mạng đang diễn ra. |
(이사야 26:1, 2) 이것은 여호와를 신뢰한 사람들이 말한 환희에 넘친 표현입니다. (Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
이것은 구출이 가까웠으며, 예수께서 추종자들에게 기도하라고 가르치신 대로 머지않아 악한 세상 제도 대신에 하느님의 완전한 왕국이 다스리게 된다는 것을 의미합니다. Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
이건 제가 지금 수행하고 있는 후속 연구인데, 저기 화면에 보실 수 있어요. 우측 하단에 붉은색 물건은 열처리금속의 작은 조각인데요. 저건 실제로, 눈썹이나 속눈썹처럼 움직이도록 만들어 보려는 것입니다. Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi. |
이것은 바로 군사적 개념의 전략을 비즈니스 세계에 최초로 소개한 것이었습니다. Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh. |
4 이것은 우리가 단지 의무감에서 서로 사랑해야 한다는 의미가 아닙니다. 4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. |
어느 가장이 침례받던 날 다음과 같은 이야기를 하였다. ‘나는 건축 공사장 감독 생활을 하였는데, 매일 저녁 술에 취하였으며 이것이 일에 지장을 주기 시작하였읍니다. Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi. |
만약 미술관에 있다면, 이것은 조각상이 됩니다. Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이것 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.