iesire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iesire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iesire trong Tiếng Rumani.
Từ iesire trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lối ra, sản lượng, Thiết bị đầu ra, lối thoát, cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iesire
lối ra(output) |
sản lượng(output) |
Thiết bị đầu ra(output) |
lối thoát
|
cửa
|
Xem thêm ví dụ
Nu te va vindeca, dar va reduce frecventa " iesirilor ". Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi. |
Trebuie să presupunem că toti au o strategie de iesire din asta. Chúng ta phải giả sử tên gián điệp có chiến lược thoát thân. |
Tot ce avea nevoie era permisiunea de a construi trei trepte la casa ei, de la nivelul solului, pentru a-i usura intrarea si iesirea din casa. Tất cả mà bà cần chỉ là một giấy cấp phép để xây ba bậc thang từ mặt đất lên nhà của bà, giúp bà thuận tiện hơn khi ra vào ngôi nhà của mình. |
Mereu e o cale de iesire. Luôn luôn có một lối thoát. |
Asta era singura iesire. Đó là lối ra duy nhất. |
O iesire afara era o zi buna, iar peste sase pe zi, erai in iad. Một chuyến dã ngoại là một ngày tốt và tăng lên sáu điếu nghĩa là em đang rất khổ sở. |
Ea va sti o cale de iesire. Nó sẽ biết lối ra! |
Opreste-te la ATM în drum spre iesire. dừng lại tại máy ATM trên đường ra nhé. |
Dar, dacă există o iesire, eu si Minho o s-o găsim. Nhưng có một lối ra, Chuck ạ. Minho và anh sẽ tìm ra nó. |
Este singura cale de iesire si trebuie sa intram acolo. Đó là nơi duy nhất để chúng ta đào thoát, bắt buộc phải quay lại đó. |
Iesirea de marti! Ăn vào mỗi buổi sáng thứ ba? |
Îmi închizi toate iesirile. Cậu đang chặn lối thoát của tôi đấy. |
Nu sunteti pregătiti de iesiri încă. Ba người chưa sẵn sàng ra ngoài. |
Trebuie sa gasim o cale de iesire. Chúng ta phải tìm cách thoát ra khỏi đây. |
Nu există nicio iesire. Chẳng có cách nào ra khỏi đây hết! |
Spargerea usilor sau a geamurilor pentru intrare sau iesire. Phá cửa lớn hay cửa sổ để vào hoặc thoát ra. |
A fost o zi de iesire grozava. Hôm nay trời đẹp mà. |
Stii unde e iesirea. Tự mở cửa về. |
Au acoperit toate iesirile. Họ chặn mọi lối ra rồi. |
În regulă, aia e iesirea. Thôi được, chọn bên đó vậy. |
Ne-ai adus într-o camera fara iesiri. Ông nhét chúng tôi vào căn phòng đếch có lối ra. |
Este o iesire in partea de nord a cladirii. Có một lối ra ở phía bắc toà nhà. |
Ai o altă cale de iesire? Còn lối nào ra không? |
E iesirea de urgentă. Cửa thoát hiểm. |
Fiecare cauta o iesire, nimeni nu stia unde sa plece. Ai cũng đều tìm đường trốn -- đi đâu, chúng tôi không biết. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iesire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.