iemand trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iemand trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iemand trong Tiếng Hà Lan.
Từ iemand trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là một người nào đó, có người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iemand
một người nào đópronoun |
có ngườipronoun Iemand zou terug gevuurd hebben en iemand anders zou gedood kunnen zijn. Ai đó sẽ bắn lại, rồi có người khác có thể sẽ bị giết. |
Xem thêm ví dụ
Iemand om Moroes gezelschap te houden? Làm ai đó bầu bạn với Moroes. |
In sommige culturen wordt het als ongemanierd beschouwd om iemand die ouder is dan jezelf bij zijn voornaam te noemen, tenzij hij je daartoe heeft uitgenodigd. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
1 Ken je iemand die inactief is geworden? 1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không? |
Hoe moet het bloed van God iemand overbrengen? Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa? |
Mensen kunnen iemand laten verrassen. Sự kiện này khiến một số người ngạc nhiên. |
En hij is heel iemand anders. Lúc đó hắn là một người khác hẳn. |
Ik heb iemand vermoord. Tao giết người. |
Tegenslagen en lijden kunnen iemand zijn geestelijke evenwicht doen verliezen. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
Ze besloot dat ze van nu af aan altijd iets zou zeggen als ze iemand miste, want soms kunnen kleine dingen veel verschil uitmaken. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
Het wordt iemand die jullie allemaal gaan herkennen. Chúng ta sẽ vẽ người mà có thể các bạn sẽ nhận ra. |
U kunt zich geïnspireerd voelen om iemand persoonlijk te vragen om zijn mening te delen — misschien omdat hij een perspectief kan laten horen waar anderen hun voordeel bij kunnen doen. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Hetzelfde dopaminesysteem dat aan drugs verslaaft, dat je doet verstijven als je de ziekte van Parkinson krijgt, dat bijdraagt aan een aantal psychosen, wordt ook gebruikt om interactie met anderen te waarderen en de waarde te bepalen van je gebaren als je interageert met iemand anders. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
In Deuteronomium 18:10-13 staat bijvoorbeeld: ‘Er dient onder u niemand te worden gevonden die (...) aan waarzeggerij doet, geen beoefenaar van magie, noch iemand die voortekens zoekt, noch een tovenaar, noch iemand die anderen door een banspreuk bindt, noch iemand die een geestenmedium of beroepsvoorzegger van gebeurtenissen raadpleegt, noch iemand die de doden ondervraagt.’ Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”. |
Ik wist dat ik naar de gevangenis zou gaan als iemand ontdekte dat ik doorging met mijn oude experimenten. Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình. |
● Hoe kun je de informatie in dit hoofdstuk gebruiken om iemand met een chronische ziekte of een handicap te helpen? ● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này? |
‘Als iemand onder jullie groot wil zijn, moet hij jullie dienen’ (10 min.): “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
Is zij het niet, dan is het iemand anders. Không cô ta thì người khác. |
Zei Jezus dat iemand die een cadeau krijgt, niet gelukkig zou zijn? — Nee, dat zei hij niet. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
Waarom zullen we nooit willen toelaten dat iets of iemand tussen ons en onze huwelijkspartner komt? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
Het is iemand die ik vertrouw. Đây là người mà tôi tin tưởng. |
Het gaat over het zoeken naar waarheid, niet omdat iemand zegt dat het waar is. " Omdat ik het zeg! " Đó là tìm kiếm sự thật, không phải vì một ai đó nói điều đó đúng, " vì tôi bảo thế. " |
5 Als je van het dienstcomité van de gemeente de toewijzing krijgt een Bijbelstudie te leiden met iemand die inactief is geworden in de prediking, dan wordt je misschien gevraagd specifieke hoofdstukken uit het Gods liefde- boek te bespreken. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Kan iemand voor post- its zorgen? Ai đó cho tôi giấy nhớ đi! |
Wil iemand die teef een hamsterwiel geven? Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi. |
C-2, er is iemand gevallen. C-2, chúng tôi có người bị ngã. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iemand trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.