ibu tiri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ibu tiri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ibu tiri trong Tiếng Indonesia.

Từ ibu tiri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mẹ ghẻ, mẹ kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ibu tiri

mẹ ghẻ

noun

mẹ kế

noun

Saya memutuskan untuk mencobanya dan melayani ibu tiri saya.
Tôi quyết định thử làm điều đó và phục vụ người mẹ kế.

Xem thêm ví dụ

DARI DULU HINGGA SEKARANG, AYAH TIRI DAN IBU TIRI SELALU DICAP BURUK.
THEO TRUYỀN THỐNG, XƯA NAY NGƯỜI TA THƯỜNG CÓ ÁC CẢM VỚI BỐ DƯỢNGMẸ KẾ.
Kau yang bunuh Ibu tirimu lalu ayah kandungmu.
Em đã giết mẹ kế và cả cha em.
Yang paling sering mengalami kesulitan adalah ibu kandung dan ibu tiri.
Thường thì mẹ ruột và mẹ kế gặp khó khăn nhất.
Ibu tiri: Tim, tolong gantung handuk basahmu, ya.
Mẹ kế: Tâm ơi, phơi khăn của con lên đi.
Ayah dan ibu tiri Anne pindah ke Brussels pada Maret 1679, dan Anne mengunjungi mereka sejak akhir Agustus.
Cha và mẹ kế của Anne có một kì nghỉ tại Brussels vào tháng 3 năm 1679 trong tình hình bạo động nhằm chống Công giáo đã lan rộng đến cả lãnh địa của giáo hoàng, và Anne đã đến thăm họ từ cuối tháng 8.
Ya, Aku rasa Aku ibu tirimu.
Vậy, tôi đoán tôi là mẹ kế của cậu
Edward memiliki ibu tiri.
Edward cũng có mẹ kế.
Saya memutuskan untuk mencobanya dan melayani ibu tiri saya.
Tôi quyết định thử làm điều đó và phục vụ người mẹ kế.
Aku mencoba menelepon ibu tiriku di London, tapi dia sedang keluar.
Tôi đã cố gọi cho mẹ kế ở London, nhưng bả không có ở nhà.
Akhirnya aku punya keberanian untuk menceritakannya pada Ibu tiriku.
Cuối cùng em cũng đủ dũng khí để kể với mẹ kế.
Setahun kemudian, Anne dan ibu tirinya mengunjungi Mary di Belanda selama dua minggu.
Một năm sau, Anne và mẹ kế khởi hành đến Hà Lan để thăm Mary, và ở lại đó trong hai tuần.
Jadi, pada dasarnya kamu seperti ibu tiri vampir?
Vậy cơ bản là cậu giống như mẹ kế của một ma cà rồng?
Ibu tiriku tidak ingin ada saingan untuk putrinya yang berharga, jadi dia mencoba membunuhku dengan racun.
Mẹ kế của ta không muốn đứa con cưng của bà ta có địch thủ, thế nên bà ta cố hạ độc ta.
Aku hanya mencongkel mata mereka.... dan meninggalkannya di sana agar Ibu tiriku yang menemukannya.
Em chỉ móc mắt chúng ra và để chúng nằm đó cho bà mẹ kế tìm thấy.
Lalu kenapa berencana menjadi istri yang kerja paruh-waktu dan ibu tiri?
Vậy sao lại tính trở thành cô vợ bán thời gian và bà mẹ kế hả?
Tak ada tokoh ibu tiri yang jahat di dalam cerita ini.
Không có một vị Nữ hoàng nào trong câu chuyện này.
Aku kehilangan ayahku dan ibu tiriku malam itu.
Đêm đó em mất bố và mẹ kế.
Saya berupaya menunjukkan respek kepada ibu tiri kami, tetapi ini tidak mudah bagi John, abang saya.
Tôi cố gắng lễ phép với mẹ kế. Nhưng đối với anh trai tôi là John, đó là một khoảng thời gian khó khăn.
Dan, ibu tiri hendaknya mengingat bahwa putra mereka juga memiliki batas-batas.)
mẹ kế nên nhớ đối với con trai riêng của chồng cũng có những giới hạn).
Dia akan menjadi ibu tiri yang baik.
Cô ấy sẽ làm một người mẹ kế tốt bụng.
Ibu tiri (dengan kesal): Itu sih namanya mengajar kamu malas.
Mẹ kế (giận): Phải rồi, bà ấy chỉ biết dạy con làm biếng.
Anne tinggal dengan ayah dan ibu tirinya di Istana Holyrood di Edinburgh dari Juli 1681 sampai Mei 1682.
Bà từng có thời gian đến chung sống cùng cha và mẹ kế tại cung điện Holyrood ở Edinburgh, thủ đô Scotland từ tháng 7 năm 1681 đến tháng 5 năm 1682.
Anne menjadi terasingkan dari ayah dan ibu tirinya karena James pindah untuk melemahkan kekuasaan Gereja Inggris.
Anne ngày càng trở nên xa lạ hơn đối với cha và mẹ kế của mình, nhất là khi James tìm mọi cách để làm suy yếu quyền hành của Giáo hội Anh.
Aku Ibu Tiri-mu dari Luar Angkasa.
Ta là mẹ kế tạo hóa của con.
Saya telah bertemu dengan begitu banyak ibu tiri baik dan indah.
Chị từng gặp rất nhiều người mẹ kế tốt bụng và tử tế.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ibu tiri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.