I don't know trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ I don't know trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ I don't know trong Tiếng Anh.

Từ I don't know trong Tiếng Anh có các nghĩa là tôi không hiểu, bác, chị, dì, tui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ I don't know

tôi không hiểu

bác

chị

tui

Xem thêm ví dụ

Jim, I don't know what to tell you.
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
I don't know him!
Tôi không biết hắn.
And I don't know why, but the team's not back yet.
Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi.
For some reason, I don't know.
Vì lý do nào đấy, bác không biết.
I don't know.
Tôi không biết.
I don't know, but I'll be sure to keep you informed.
nhưng tôi chắc chắn sẽ thông báo với cậu.
Gee, I don't know.
Chúa ơi, tôi không biết.
I don't know how to dance, I'm sorry.
Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc.
I don't know, but we have to find him.
Anh không biết, nhưng ta phải tìm ra cậu ấy.
"I have asked the impossible question and the impossible question says, ""I don't know""."
Tôi đã đặt ra nghi vấn không-đáp án và nghi vấn không-đáp án nói, “Tôi không biết”.
I don't know what to do!
Mẹ không biết phải làm sao nữa
I don't know.
Con không biết.
Marshal, I don't know about this.
tôi không chắc về chuyện này.
I don't know why you thought you had to come say goodbye.
Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt.
I don't know shit.
Tôi không biết.
I don't know why God gave us 1O fingers, because we's only gonna need three.
Không hiểu sao Chúa cho ta tới 10 ngón tay, vì chúng ta chỉ cần 3 ngón thôi.
I don't know, sweetheart, but whatever parts of you are dormant are gonna stay that way.
Tôi không biết, nhưng dù là phần nào của cô đang ngủ đông thì sẽ vẫn cứ như thế thôi.
I don't know what else to say.
Em không biết phải nói gì cả.
I don't know, with the head injury maybe...
Với vết thương trên đầu...
Yet I don't know you or your organization, and I know everyone.
Tôi ngoại trừ khả năng chưa biết về ông hay tổ chức của ông, nhưng tôi biết mọi người ở đây.
Tell me something I don't know.
Hãy nói những gì tôi không biết.
I don't know.
Tớ không biết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ I don't know trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.