hypotheek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypotheek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypotheek trong Tiếng Hà Lan.
Từ hypotheek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quyền cầm cố, Vay tín chấp, thế chấp, cầm cố, điều cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypotheek
quyền cầm cố(mortgage) |
Vay tín chấp
|
thế chấp(mortgage) |
cầm cố(mortgage) |
điều cản trở(encumbrance) |
Xem thêm ví dụ
Bij de helft van de hypotheken was er sprake van wanbetaling. Khoảng một nửa số vay thế chấp đều khất nợ. |
Geen creditcard of hypotheek. Anh chưa từng có thẻ tín dụng và chưa tằng có thế chấp. |
Je ziet bewust blinden in de banken, waar duizenden mensen hypotheken verkochten aan mensen die ze niet konden betalen. Bạn có thể " cố tình không biết " trong ngân hàng, khi hàng ngàn người bán tài sản thế chấp cho nhưng người không thể mua được chúng. |
Je maandelijkse hypotheek van $ 4200 is makkelijk te betalen... aangezien je 6,2 miljoen op een rekening op de Kaaimaneilanden hebt. Tiền nhà hàng tháng là $ 4.200 thì quá rẻ, cho rằng anh có 6,2 triệu trong một tài khoản ở Cayman Island. |
De hypotheek is hoger dan de huiswaarde. Thế chấp cao hơn so với giá trị nhà. |
Ze zouden vol vertrouwen hypotheken afsluiten die ze zich niet kunnen veroorloven. Họ có thể cảm thấy tự tin rút các thế chấp mà họ thực sự không thể chi trả được ra. |
Hij zei dat het misschien niet altijd mogelijk was, maar dat het beter zou zijn als we onze hele hypotheek afbetaalden.9 Ông nói rằng tốt nhất là nếu chúng ta có thể trả hết nợ nhà của mình, mặc dù có lẽ không thể thực hiện được.9 |
Denk aan mensen en hypotheken en huizen kopen die je toch niet kunt betalen. Daarover moeten we nadenken. Nếu bạn nghĩ đến mọi người và vấn đề vay nợ mua nhà và mua nhà rồi sau đó không thể chi trả, chúng ta cần nghĩ về điều đó. |
In juridische zin wordt een huis of stuk grond afbetaald en vrijgekocht door de hypotheek of andere schuld die erop rust af te lossen. Như trong vấn đề pháp lý, tài sản được chuộc bằng cách trả hết tiền thế chấp hay các món nợ thế chấp khác về tài sản đó. |
Dat geld is voor het dak boven je hoofd... de hypotheek die je niet kan betalen... met je parttimebaan als ik er niet meer ben. Skyler, số tiền đó là dành cho mái nhà phía trên đầu em... khoản thế chấp mà em không đủ khả năng chi trả... với đồng lương kế toán bán thời gian khi anh ra đi. |
In plaats van het helpen van consumenten met hypotheken en leningen. Thay vì giúp đỡ khách hàng với những khoản vay và thế chấp. |
En ja, Toby is getrouwd en heeft een hypotheek. Vâng, và khi Toby kết hôn, anh ấy đã phải đi cầm cố một khoản tiền. |
Van banen van mensen... hun hypotheken en pensioenen... en de studiefondsen voor hun kinderen. Anh nghĩ về việc làm cho mọi người... về các khoản thế chấp và hưu trí của họ... rồi cả khoản tiền cho con cái họ học đại học nữa. |
Maar in 2007, op het hoogtepunt van de subprime-hypotheken en alle ingewikkelde financiële structuren, was dat het tegenovergestelde van de roekeloze risico's die werden genomen in de markt. Nhưng trong năm 2007, vào đỉnh điểm của những cấu trúc tài chính dưới chuẩn và phức tạp, nó hoàn toàn ngược lại đối với những hành vi mạo hiểm liều lỉnh mà chúng tôi thấy trên thị trường. |
We moeten de hypotheek beginnen aflossen of we verliezen het huis. Nếu chúng ta không trả hết số nợ, chúng ta sẽ mất ngôi nhà. |
Van twee loopt binnenkort de hypotheek af. Hai trong số các khoản vay sẽ bị hủy vài tháng nữa. |
We beginnen met hypotheken. Chúng ta bắt đầu với khoản tiền vay mua nhà. |
Onze hypotheek, onze interesse rate, zoiets. Thế chấp của chúng ta, tỷ lệ lãi suất, đại loại thế |
Als mijn oom de hypotheek niet zou hebben betaald, zouden we het huis zijn kwijtgeraakt. Nếu bác tôi không bảo lãnh, có lẽ chúng tôi đã mất nhà. |
Janet vond een baan, maar ze verdiende te weinig om de hypotheek af te lossen. Chị Janet tìm được việc làm nhưng bị mất căn nhà vì không đủ tiền để trả góp. |
Ik heb het gebruikt om de hypotheek te betalen. Tôi dùng nó để trả tiền thế chấp. |
Zoals bedrijven vaak gebruik maken van een waarderingssysteem om te beslissen of je een abonnement of een hypotheek krijgt, hebben marken met transacties tussen onbekenden een mechanisme nodig om je te laten weten dat Sebastian en Chris deugen. Dat mechanisme is reputatie. Tương tự như cách các công ty hay sử dụng độ tín dụng để quyết định cấp gói cước di động cho bạn. hoặc cấp gói cho vay thế chấp, thị trường phụ thuộc vào giao dịch giữa những người lạ có chung mối quan tâm này cũng cần một thang đánh giá giúp người dùng biết rằng Sebastian và Chris là người tốt, và đó chính là uy tín. |
Het was een paar dollar meer dan onze hypotheek. Người ấy đã hỏi mua với giá chỉ cao hơn số tiền nợ nhà của chúng tôi một vài đô la. |
Vergelijk de bankier uit 1900, die genoeg had aan een goede accountant en alleen maar moest weten welke mensen binnen de lokale gemeenschap hun hypotheek konden betalen. So sánh các ngân hàng năm 1900, những người thực sự chỉ cần một kế toán tốt và để biết ai đáng tin cậy trong cộng đồng địa phương có thể trả lại tiền thế chấp của họ. |
Mijn moeder moest hiervoor een extra hypotheek nemen. Mẹ tôi đã phải thế chấp đối lưu ngôi nhà của bà để trả tiền điều trị. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypotheek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.