효소 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 효소 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 효소 trong Tiếng Hàn.

Từ 효소 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là enzym, Enzym. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 효소

enzym

수많은 효소들이 협력하여 세포의 활동을 조절한다.
Hàng trăm enzym hợp tác với nhau để kiểm soát hoạt động của tế bào.

Enzym

세포가 만드는 단백질의 한 가지 예로 효소가 있다.
Enzym là một loại protein do tế bào làm ra.

Xem thêm ví dụ

연구 결과에 따르면, 벌이 화밀에 첨가하는 효소 때문에 꿀은 어느 정도 항균 및 항생 작용을 합니다.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
이러한 발견이 있었다고 해서 여호와께서 이 특정한 효소를 통해 영원한 생명을 가능케 하신다는 말은 아니지만, 한 가지 점만큼은 분명해집니다. 즉 영원한 생명이라는 생각이 상식에 어긋나는 것이 아니라는 점입니다.
Mặc dù sự phát hiện này không có nghĩa là Đức Giê-hô-va làm người ta có khả năng sống mãi nhờ enzym đặc biệt này, nhưng nó cho thấy một điều: Đó là ý tưởng sống bất tận không phải là vô lý.
1980년대에 연구가들은 실험실에서, RNA 분자가 스스로 두 개로 분열한 다음 다시 스스로 결합함으로써 자체 효소로 활동할 수 있음을 발견하였다.
Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau.
반딪불이의 등불은 두개의 화학물질을 담고 있는데, 바로 발광소와 발광 효소입니다. 반딧불이의 발광소와 발광 효소가 만나
Bên trong bụng đom đóm có hai chất hóa học, luciferin và luciferase.
생물학자들은 텔로메라제 효소를 가지고 실험을 하고 있습니다. 세포에는 재생되는 횟수에 한계가 있는 것 같아 보이는데, 생물학자들은 이러한 실험을 통하여 그러한 한계를 극복하려고 합니다.
Các nhà sinh vật học đang tiến hành thí nghiệm với enzyme telomerase, nhằm khắc phục tình trạng tế bào ngưng phân chia sau một số lần dường như nhất định.
하지만 최근에 과학계에서 발견한 사실들은 인체 세포가 ‘텔로메라제’라는 효소의 도움을 받으면 무한히 계속 분열할 수 있음을 지적합니다.
Tuy nhiên, những phát hiện khoa học gần đây cho thấy rằng với sự trợ giúp của một enzym gọi là telomerase, tế bào con người có thể tiếp tục phân chia vô hạn định.
반딧불이가 어떻게 발광소와 발광 효소를 만드는지 알아내자, 그들은 유전 공학을 이용해서
Ví dụ, họ đã cấy ghép gen, hay chỉ dẫn để một tế bào tạo ra luciferase và luciferin của đom đóm, vào cây thuốc lá.
과학자들은 질병이나 노화로 인해 손상된 인간의 DNA를 복구하는 방법을 발견할 수 있기를 바라면서 그 효소를 연구하고 있다.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu các loại enzyme này với hy vọng khám phá ra cách cải tạo những DNA bị tổn thương do bệnh tật hoặc tuổi già ở người.
그건 어떤 연구소에 있는 벤치위의 접시에다가 조금의 적포도 껍질에서 추출한 화학물을 약간의 암세포에 떨어뜨렸을때 한개의 효소의 변화의 설명이죠
Nó mô tả về những thay đổi của một enzim khi bạn nhỏ một giọt hóa chất chiết xuất từ vỏ nho màu đỏ vào vài tế bào ung thư trên một cái đĩa đặt trên ghế băng trong một phòng thí nghiệm nào đó.
자, COX-1과 COX-2라는 두 개의 효소가 이 아라키돈산을 프로스타 글란딘 H2로 바꾸죠. 즉, 여러분들의 체온을 올리거나 염증을 유발하고 고통의 문턱을 내리는 등 이런 많은 것들을 하는 화학물질로 바꾸는 겁니다.
Hai enzym COX-1 và COX-2 chuyển hóa axít arachidonic thành prostaglandin H2, rồi chất này bị chuyển hóa thành nhiều chất hóa học gây một số triệu chứng, bao gồm tăng nhiệt độ cơ thể, gây nên sưng tấy và hạ ngưỡng đau.
효소가 우리가 만든 나노 입자를 가동시키게 만든거지요.
Chúng tôi thiết kế các phần tử nano này có thể được kích hoạt bởi enzim.
또한 소화 효소가 있는 타액을 분비해서 쉽게 빨아들일 수 있게 먹이를 액화시킵니다.
Nó cũng có thể tiết ra nước bọt với những enzym tiêu hóa hóa lỏng thức ăn để dễ hấp thụ.
10년 간 풀리지 않던 단백질 분해 효소(프로테아제)의 비밀이 겨우 며칠 만에 세 사람에 의하여 풀린 겁니다 아마도 비디오 게임을 이용해서 만들어낸 최초의 중요한 과학적 진보일 것 같네요
Một protease (một loại enzyme) bị quên lãng hơn 10 năm đã được giải quyết bởi ba người chơi trong một vài ngày, có thể là bước tiến khoa học quan trọng đầu tiên đạt được nhờ chơi một video game.
현대의 세포들처럼, “조상 세포”는 DNA로 유전적 정보를 기록하고, RNA가 정보 전달과 단백질 합성을 맡았으며, 반응을 촉매하기 위한 수많은 효소들이 있었을 것이다.
Giống như mọi tế bào hiện đại, nó sử dụng DNA làm mã di truyền, RNA để trao đổi thông tin và tổng hợp protein, và các enzyme làm xúc tác cho phản ứng.
글쎄요, 저는 효소의 사용으로 인해 우리가 지금까지 설계한 그 무엇보다 더 빠르고 정교하게 원자를 움직이고 배치할 수 있는 아주 정교한 생물 시스템이 보여요.
Tôi nhìn thấy một hệ thống sinh học vô cùng tinh vi, qua việc sự dụng enzim, có thể di chuyển và đặt nguyên tử nhanh hơn và chính xác hơn bất cứ thứ gì chúng ta từng tạo ra.
종양이 발생한 조직에서 밖으로 커져 나오려면 근육의 기반이 되는 부분을 잘게 뜯어서 나와야 하는데 이 때 효소라고 하는 화학 물질을 만들어 냅니다.
Để một khối u thoát khỏi phần mô nó được sinh ra, nó cần tạo ra chất hóa học gọi là enzim để làm mòn khung mô.
효소라고 하는 분자 기계들의 집합체는 DNA를 따라 움직이면서, 우선 DNA를 둘로 나눈 다음 각 가닥을 형틀로 사용하여 상보적인 새로운 가닥을 만듭니다.
Các máy phân tử gọi là enzym đi dọc theo ADN, trước tiên tách nó ra thành hai mạch, rồi dùng mỗi mạch làm khuôn để tạo ra một mạch bổ sung.
그리고 페록시다아제라는, 탄소-수소의 연결을 산화시키는 효소를 생성합니다.
Sợi nấm đang tạo ra enzyme -- peroxydases -- giúp bẻ gãy các liên kết cacbon-hydro.
90퍼센트가 물인 혈장만 해도 수십 가지 호르몬, 무기 염류, 효소, 그리고 무기질이나 당을 비롯한 영양소가 들어 있습니다.
Ngay cả huyết tương—90 phần trăm là nước—chứa nhiều hormon, muối vô , enzym và chất dinh dưỡng, kể cả khoáng chất và đường.
효소 기계가 DNA 한 가닥을 기계의 이 부분에 집어넣고 그것을 형틀로 사용하여 이중 가닥을 만듭니다
Phần này của máy dùng một mạch đơn của ADN làm khuôn để tạo ra một mạch kép
효소는 특정한 화학 반응의 속도를 높이도록 특수한 방법으로 접힌다.
Mỗi enzym được xoắn một cách đặc biệt để làm tăng tốc độ xúc tác phản ứng.
효소는 반죽의 재료중 하나로 마치 비밀의 재료 같은 것입니다. 이게 바로 향미를 이끌어 내는 역할을 합니다.
Và các enzyme là thành phần bí mật trong bột nhào mang lại hương vị.
또 다른 종류의 RNA가 그 아미노산을 찾은 다음, 효소의 도움을 받아 그 아미노산을 붙잡아서 “생산 현장”으로 끌고 온다.
Một dạng khác của RNA đi tìm axit amin đó, bắt lấy nó nhờ một enzym, và mang về “vị trí xây dựng”.
90퍼센트가 물인 혈장에는 여러 가지 호르몬, 무기 염류, 효소, 그리고 무기질이나 당을 비롯한 영양소가 들어 있습니다.
Huyết tương (90% là nước) chứa nhiều hormon, các muối vô , enzym, và chất dinh dưỡng kể cả khoáng chất và đường.
대부분의 세포에서는 이 효소가 억제되어 있어 비활성입니다. 하지만 특정 세포들 안에 활동성 텔로메라제를 삽입하는 데 성공을 거두었고, 그 세포들은 자라서 정상 세포보다 훨씬 더 많이 분열하였습니다.
Trong đa số tế bào, chất en-zym này bị kiềm chế và không hoạt động, nhưng người ta đã thành công trong việc tiêm chất te-lo-me-ra hoạt động vào một số tế bào, khiến chúng tăng trưởng và phân chia nhiều hơn hẳn mức bình thường.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 효소 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.