현미 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 현미 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 현미 trong Tiếng Hàn.

Từ 현미 trong Tiếng Hàn có nghĩa là gạo lứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 현미

gạo lứt

noun

Xem thêm ví dụ

특수 기구와 현미 수술법의 개발로 인해, 복원을 위한 노력의 성공 가능성이 더 높아졌습니다.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
물론 현미경 렌즈는 밑에 있고요. 고속 영상 현미경을 이용하여 미생물의 행태를 녹화합니다.
Ta dùng kính hiển vi video tốc độ cao để ghi lại động thái của vi khuẩn.
현미경으로 보면 어렇게 보입니다.
Một lần nữa, đây là thứ họ sẽ thấy bên dưới kính hiển vi /
각 눈금 = 20 μM 현미경으로 본 Spirogyra 한 쌍 하나의 Spirogyra 세포 Turmel M, Otis C, Lemieux C (2005).
Một tế bào của Spirogyra ^ Turmel M, Otis C, Lemieux C (2005).
생각해 보십시오: 칼슘이 풍부한 달걀 껍데기는 단단해 보이지만, 현미경으로 보면 8000개에 달하는 숨구멍이 있습니다.
Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti.
다양한 형태의 감각을 확장 시켜주는 장치들이 있습니다. 망원경이나 현미경같은 이성적 판단을 도와주는 장치등등 다양한 사고의 방법과 무엇보다 가장 중요한것은 어떤 사물에 대한 시각을 바꾸는 능력을 가진 것들 입니다.
Và những thứ này trong dạng thiết bị cảm ứng kính thiên văn, kính hiển vi- bộ máy lí luận những cách suy nghĩ khác nhau, và quan trọng nhất, trong khả năng thay đổi ý kiến về mọi vật
강력한 현미경의 끝을 이용해 우리는 실제로 원자를 움직이고 놀라운 나노 장치를 만들기 시작합니다.
Sử dụng "tip" của kính hiển vi điện tử, ta thực sự có thể di chuyển các nguyên tử và chế tạo ra các thiết bị nano tuyệt vời.
그들은 망원경이나 현미경 같은 과학 장비로 관찰한 내용과 머리속에서 생각하는 것을 그림으로 나타내지요.
Các nhà khoa học vẫn luôn tạo ra những bức vẽ như là một phần của quá trình suy nghĩ và khám phá của họ.
이걸 근접성 작전이라 불렀습니다. 이러다가 흥미로운 것을 발견하게 되면, 현미경 안으로 끌고 오죠.
Nếu chúng tôi thấy thứ gì đó có vẻ thú vị, chúng tôi sẽ kéo nó vào trong chiếc kính hiển vi.
현미 수술을 하는 의사가 거의 혹은 전혀 없는 나라에서는 그 비율이 더 높아질 것입니다.
tỷ lệ này sẽ cao hơn ở những xứ có ít hoặc không có bác sĩ vi phẫu thuật.
(박수) 이것은 우리에게 현미경검사의 새로운 패러다임을 생각하게 합니다. 1회용 현미경검사라고 부르는 것이죠.
( Vỗ tay ) Và cái mà việc này cho phép chúng tôi làm là nghĩ về một cách dùng kính hiển vi mới, cái mà chúng tôi gọi là kính "dùng xong vất đi."
제가 처음 현미경으로 세포를 봤을 때, 그것들의 생김새들이 아주 경이로와 사로잡혔죠.
Khi lần đầu tiên nhìn vào những tế bào sống qua kính hiển vi, tôi đã hoàn toàn bị mê hoặc và kinh ngạc khi thấy chúng như thế nào.
분명히 밝혀지지 않은 과거의 어느 시점에, 하느님께서는 지구의 바다 속에 현미경으로나 볼 수 있는 조류(藻類)를 창조하셨습니다.
Vào một lúc nào đó, Đức Chúa Trời đã tạo ra các loài tảo nhỏ li ti trong lòng đại dương.
한편으로는 현미경이 있는데요.
Ở thái cực khác, bạn có kính hiển vi.
우리가 다음 세대의 젊은 여자나 남자들에게 투자하여 또 다른 작은 생물들 그러니까 다음 연못 파괴범들을 현미경을 통해 들여다보면서 우리가 아직 알지 못하는 질문들에 대해 호기심을 갖도록 만들까요?
Liệu chúng ta sẽ tin vào những thế hệ kế tiếp, những người cũng đang chăm chú xem kính hiển vi một nhóm sinh vật nhỏ, một ít sinh vật váng ao, có đang tò mò một câu hỏi mà ngày nay chúng ta còn chưa nghĩ tới?
현대 과학이 첨단으로 발전했지만 연구용 현미경들은 현장 검사용으로 제작되지 않았죠.
Mặc dù là đỉnh cao của khoa học hiện đại, song kính hiện vi dùng cho nghiên cứu không được thiết kế cho thử nghiệm thực địa.
현미경으로나 볼 수 있는 이 작은 공장들은 당(糖)과 녹말을 제조한다.
Sách Planet Earth giải thích: “Những nhà máy tế vi này chế tạo ra đường và tinh bột...
이러한 질병은 밤에 채취한 혈액을 대상으로 현미경을 통해 관찰하여 진단된다.
Bệnh được phát hiện bằng cách soi dưới kính hiển vi mẫu máu được lấy vào ban đêm.
현미경으로 본 사진을 봅시다. 저게 수술인데요.
Đó là nhị.
다음으로 귀 치료 전문의가 아누크의 귀를 현미경으로 검사하고 어떻게 치료할지 정합니다.
Ca phẫu thuật, sau đó, kiểm tra tai của Anuk dưới kính hiển vi để quyết định kế hoạch điều trị.
만약 현미경 테스트를 통과하면, 우리는 그 물질을 수집합니다.
Nếu nó đạt yêu cầu qua bài kiểm tra hiển vị, chúng tôi sẽ tiến hành thu thập.
“수술에 의해 [정관]을 다시 연결하려는 시도는 적어도 40퍼센트의 성공률을 보이고 있으며, 개량된 현미 수술 기술을 사용하면 성공률이 더 높아질 수도 있다는 얼마의 증거가 있다.
“Những cuộc giải phẫu để tìm cách nối lại [tinh quản] có tỷ lệ thành công ít nhất 40 phần trăm, và có bằng chứng cho thấy có thể đạt được nhiều thành công hơn với những kỹ thuật vi phẫu cải tiến.
현미경 렌즈에서 서식하는 곰팡이를 보았구요.
Chúng tôi thấy nấm mọc trên ống kính hiển vi.
이 사진은 현미경으로 바라본 벌의 눈입니다. 그럼 이때부터 여러분들은 벌이 수천개의 낱눈을 가지고 있다는 걸 알 수 있죠. 그리고 눈 주변에 감각모들이 나있는 거 보이시죠? 벌들은 이걸 통해 어디 가까이 가닿는 것을 압니다. 눈 하나로는 그걸 다 못 보니까요.
Đó chỉ là mắt ong dưới kính hiển vi, và giờ tất cả những thứ bất ngờ bạn thấy được là con ong có hàng ngàn những con mắt độc lập gọi là mắt con, và tất nhiên chúng có những sợi lông cảm giác trên mắt giúp chúng nhận biết chúng đang ở gần vật gì đó, bởi vì chúng không thể thấy trong không gian ba chiều.
이런 전자 현미경들은 물체가 너무 작아서 가시광선의 광자로는 볼 수 없는 대상을 비춰보는데 사용됩니다. 내용을 살펴보면 아주 작은 밀리미터 단위를 상상속에서
Những kính hiển vi này sử dụng một tia điện tử để phóng rõ những thứ quá nhỏ không thấy được bằng các hạt photon ánh sáng nhìn thấy được

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 현미 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.