현관 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 현관 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 현관 trong Tiếng Hàn.

Từ 현관 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lối vào, hành lang, phòng ngoài, tiền sảnh, phòng đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 현관

lối vào

(entrance)

hành lang

(porch)

phòng ngoài

(vestibule)

tiền sảnh

(hallway)

phòng đợi

(hallway)

Xem thêm ví dụ

수장은 제사 직분이 없는 지파들과 함께 바깥뜰을 출입하며, 동문 현관에 앉아서 백성이 바치는 일부 희생 제물들을 마련합니다.
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
나무들이 손질되지 않아 현관으로 가는 길을 막고 있었기 때문에 우리는 한 줄로 서서 무성하게 자란 잡초들을 헤치고 뒷문으로 갔습니다. 뒷문에 가 보니 문은 벽에 뻥 뚫린 구멍으로 변해 있었습니다.
Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường.
8 역사가들에 의하면, 당시 주도적인 역할을 하던 종교 지도자들 가운데 일부는 축제 후에 관례적으로 성전에 남아 그곳의 넓은 현관들 중 한 곳에서 가르치곤 하였습니다.
8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó.
현관문 잠갔어?
Con đã khóa cửa dưới nhà chưa?
몇몇 성인들은 집회가 진행되는 중에 현관이나 로비나 화장실이나 왕국회관 밖에서 불필요한 대화를 나누기도 합니다.
Một số người lớn nói chuyện không cần thiết ở lối ra vào, trong phòng vệ sinh hoặc bên ngoài Phòng Nước Trời khi buổi họp đang diễn ra.
이 신전의 맞은편에는 윤이 나는 붉은색 계단이 있었고, 그 위에 현관이 있었습니다.
Tại đó có cầu thang đỏ bóng láng dẫn đến cửa chính.
그녀는 나아갔지 쓰레기더미의 현관 층계 아래로, 한번에 신음하는 한 걸음씩.
Cách mà nàng đi xuống kiệu nơi cầu thang tiền sảnh, mỗi bước đi đầy đau đớn.
미란다는 집안이 바깥의 뜨거운 여름 날씨보다 시원한 것에 감사하며 급히 현관으로 뛰어들어왔다.
Miranda vội vã bước vào cửa trước, biết ơn rằng căn nhà của nó mát hơn thời tiết mùa hè nóng nực ở bên ngoài.
이건 작고 조용한 시간. 수류탄처럼 현관에 도착하는 신문이 오기 전에 전화기가 소리치고 컴퓨터 화면이 깨어나 깜빡이네.
Đây là một cung giờ trầm lặng, ngắn ngủi trước khi tờ báo được ném vào sân như một quả lựu đạn, những cú điện thoại bận rộn, màn hình máy tính chớp nháy và đôi mắt tỉnh ngủ.
당시에 우리는 집주인들에게 현관에서 축음기로 연설을 들려 준 다음 하느님의 왕국에 관한 성서 출판물을 제공하곤 했습니다.
Thời đó, chúng tôi dùng máy quay đĩa để cho chủ nhà nghe những bài giảng tại ngưỡng cửa nhà họ, và sau đó chúng tôi mời họ nhận ấn phẩm về Nước Đức Chúa Trời.
그 다음에는 몇 주 동안 일주일에 한 번씩, 현관에서 1.2미터까지는 청소기로 카펫을 25번 밀고, 사람이 많이 밟고 지나다니는 곳은 16번, 그리고 카펫이 깔린 다른 곳은 8번 미십시오.
Rồi mỗi tuần một lần trong khoảng thời gian nhiều tuần, hãy hút bụi trong phạm vi khoảng hơn một mét từ các cửa chính mỗi một chỗ 25 lần, tại những lối đi chính 16 lần và 8 lần ở những nơi khác.
전 그녀를 현관 앞까지 잡아끌곤 했죠.
Tôi kéo bà ra hiên trước.
그니까 담부터 여러분 현관앞에 이렇게 앙증맞게 불쌍해보이는 사람이 서있으면.. 크라이슬러..포드.. 뭐 이런 사람들이 여러분 현관앞에 찾아오면 그냥 "no" 하시라는 겁니다.
Cho nên lần tới có ai dễ thương như vầy xuất hiện trước cửa nhà bạn, và có lúc được gọi là Chrysler và có lúc gọi là Ford ... sao cũng được -- bạn chỉ cần nói không mà thôi.
그러나 교회 현관이 가까워지자 그의 결심은 흔들렸고 긴장감으로 속이 불편했습니다.
Nhưng quyết tâm của em bị suy yếu khi đến gần cửa nhà thờ; em cảm thấy lo lắng.
두 기둥머리에 똑같이 그렇게 했다. 19 현관의 기둥 꼭대기에 있는 기둥머리는 백합 모양으로, 높이가 4큐빗이었다.
19 Các đầu trụ tại sảnh có hình hoa huệ, cao bốn cu-bít.
그러던 어느 날 저녁, 현관의 벨 소리가 울렸습니다.
Một buổi tối nọ, chuông cửa nhà tôi reo lên.
현관 계단에 서 있는 두 명의 남자는 자신들이 경찰이라고 밝혔습니다.
Hai người đàn ông đứng trước ngưỡng cửa nhà tôi tự giới thiệu là nhân viên cảnh sát.
하루는 제가 뉴욕에서 길을 걷고 있었는데 꼬마들이 현관과 자동차와 소화전들 사이에서 야구를 하고 있더군요
Một ngày nọ ở New York khi đang ở trên đường, tôi thấy một vài đứa trẻ đang chơi bóng chày ở giữa những bậc cửa, xe hơi và trụ nước cứu hỏa.
16 지난해에 한 군인은 숙소 현관에서 기념식 초대장을 발견하였습니다.
16 Năm ngoái, một người lính thấy tờ giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm tại cửa nhà anh.
68 그러나 그는 “나는 그 사람도 모르고 당신이 무슨 말을 하는지도 모르겠소” 하고 부인하며 현관* 쪽으로 나갔다.
68 Nhưng Phi-e-rơ chối rằng: “Tôi không biết ông ta, cũng chẳng hiểu cô đang nói gì”, rồi ông đi ra cổng.
빌이 현관 계단에 앉아 캐런을 부르더니 자기 옆에 와서 앉으라고 말하였습니다.
Bill ngồi trên thềm nhà và gọi Karen ngồi xuống bên cạnh anh.
우리 모두가 현관문 밖에 세렝게티를 가져서는 안되는거죠?
Tại sao không phải là tất cả chúng ta đều có một Serengeti trên ngưỡng cửa của mình?
이 훌륭한 두 여성의 속삭임에, 저는 현관으로 나가 누님께 전화를 걸었습니다.
Vì được hai phụ nữ tuyệt vời này thúc giục, tôi đã bước ra ngoài hành lang và gọi điện thoại cho chị tôi.
또한 부모가 술에 잔뜩 취해 현관 앞에 쓰러져 있다면 직접 방 안으로 데리고 들어가기보다는 깨워서 스스로 들어가게 할 수 있을 것입니다.
Ví dụ, bạn không cần bịa chuyện để bao che hoặc dọn dẹp “bãi chiến trường” sau khi cha say bí tỉ.
이 곳은 우리의 현관입니다.
Nhưng đây là trước cửa nhà.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 현관 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.