화목 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 화목 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 화목 trong Tiếng Hàn.

Từ 화목 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hoà bình, hòa bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 화목

hoà bình

noun

hòa bình

noun

5 평화는 “평온하고 화목함”으로 정의됩니다.
5 Hòa bình được định nghĩa là “tình trạng yên ổn”.

Xem thêm ví dụ

율법은 또한 화목제와 서원의 제물에 대해서도 규정하였는데, 그러한 제물들은 전적으로 자진적인 것이었습니다.
Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất.
하지만 어느 정도 화목하고 사이좋게 지내는 것은 가능합니다.
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
자신의 아들 예수 그리스도를 기름부음받은 그리스도인들과 인류 세상을 위해 “화목 제물”로 제공하신 것은 여호와의 겸손의 표현입니다.—요한 1서 2:1, 2.
Đức Giê-hô-va biểu lộ sự khiêm nhường khi ban Con mình là Giê-su Christ làm “của-lễ chuộc tội-lỗi” cho các tín đồ đấng Christ được xức dầu và cho cả thế gian loài người (I Giăng 2:1, 2).
곧 우리가 원수 되었을 때에 그의 아들의 죽으심으로 말미암아 하나님과 화목하게 되었은즉 화목하게 된 자로서는 더욱 그의 살아나심으로 말미암아 구원을 받을 것이니라
“Vì nếu khi chúng ta còn là thù nghịch cùng Đức Chúa Trời, mà đã được hòa thuận với Ngài bởi sự chết của Con Ngài, thì huống chi nay đã hòa thuận rồi, chúng ta sẽ nhờ sự sống của Con ấy mà được cứu là dường nào.
이 성구에는 화목[화합]하다라는 단어가 포함되어 있다는 것을 지적한다. 이것은 사람들이나 어떤 것이 서로 조화를 이루거나 일치하는 것을 의미한다.
Hãy nêu lên rằng những câu này gồm có từ hòa hiệp có nghĩa là mang con người hoặc những sự việc vào tinh thần hòa hợp hay hòa thuận với nhau.
(로마 7:21-25) 빌립보 회중의 기름부음받은 두 자매인 유오디아와 순두게는 분명히 화목하게 지내는 데 얼마의 어려움이 있었던 것 같습니다.
Phao-lô đã phải cố khắc phục xác thịt tội lỗi (Rô-ma 7:21-25).
“그분은 우리의 죄를 위한 화목 희생이시니, 우리[소수의 그룹]의 죄만을 위한 것이 아니라 온 세상[다수의 그룹]의 죄를 위한 것입니다.”—요한 첫째 2:2.
Ông nói về Chúa Giê-su: “Chính Ngài làm của-lễ chuộc tội-lỗi chúng ta, không những vì tội-lỗi chúng ta [nhóm nhỏ cai trị trên trời] thôi đâu, mà cũng vì tội-lỗi cả thế-gian [đám đông thần dân trên đất] nữa”.—1 Giăng 2:2.
의붓어버이들은 의붓가정이 화목하게 살아가는 데 긍정적인 역할을 할 수 있습니까?
Cha mẹ kế có thể đóng vai trò tích cực trong việc xây dựng thành công gia đình có con riêng không?
* 그리스도의 속죄를 통하여 하나님과 화목하게 되라, 야곱 4:11.
* Được hòa giải với Thượng Đế qua sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, GCốp 4:11.
잠언 18:19은 이렇게 경고합니다. “노엽게 한 형제와 화목하기가 견고한 성을 취하기보다 어려운즉 이러한 다툼은 산성 문빗장 같으니라.”
Châm-ngôn 18:19 khuyến cáo: “Một anh em bị mếch lòng lấy làm khó được lòng lại hơn là chiếm-thủ cái thành kiên-cố; Sự tranh-giành dường ấy khác nào những chốt cửa đền”.
“하나님의 사랑이 우리에게 이렇게 나타난바 되었으니 하나님이 자기의 독생자를 세상에 보내심은 저로 말미암아 우리를 살리려 하심이니라 사랑은 여기 있으니 우리가 하나님을 사랑한 것이 아니요 오직 하나님이 우리를 사랑하사 우리 죄를 위하여 화목제로 그 아들을 보내셨음이니라.”
Nầy, sự yêu-thương ở tại đây: ấy chẳng phải chúng ta đã yêu Đức Chúa Trời, nhưng Ngài đã yêu chúng ta, và sai Con Ngài làm của-lễ chuộc tội chúng ta” (I Giăng 4:9, 10).
13 당신도 아마 회중에 있는 특정한 사람 혹은 사람들과 화목하게 지내기가 어렵다는 것을 알게 되었을지 모릅니다.
13 Có lẽ bạn cũng thấy khó lòng ăn ở hòa thuận với một người nào hay một số người nào trong hội-thánh.
(잠언 31:28, 개역개정판) 부모가 서로에게 감사를 표현하는 것을 보면서, 자녀들은 감사를 표현할 때 상대방의 기분이 좋아지고 가족이 더 화목해진다는 사실을 알게 됩니다. 또한 감사를 표현하는 것이 성숙함의 표시임도 배우게 됩니다.
Khi cha mẹ bày tỏ lòng biết ơn với nhau, con cái sẽ thấy rằng những lời nói ấy mang lại niềm vui cho người nghe, củng cố mối quan hệ gia đình và là biểu hiện của người trưởng thành.
내가 처음 증거를 시작하였을 무렵 「화목」이라는 성서 연구 보조서를 그에게 전한 일이 있었던 것입니다.
Khi mới bắt đầu rao giảng, tôi đã tặng sách Reconciliation giúp anh học Kinh Thánh.
5 평화는 “평온하고 화목함”으로 정의됩니다.
5 Hòa bình được định nghĩa là “tình trạng yên ổn”.
후에 아버지는 「빛」(Light), 「화목」 등과 같은 제목의 발행소가 동일한 다른 책들도 빌려 왔습니다.
SAU đó, cha mượn những sách khác có nhan đề như Light (Sự sáng) và Reconciliation (Sự hòa giải), cũng do Hội Tháp Canh xuất bản.
어떻게 다른 사람들과 화목하게 지낼 수 있는가?
Bạn giao thiệp hòa nhã với người khác như thế nào?
우리 집은 평온하거나 화목한 가정이 아니었습니다.
Trong gia đình, ba mẹ tôi thường không hòa thuận.
진심으로 사과를 하면 가정이 더 화목하고 단란해집니다.—베드로 첫째 3:8-10 낭독.
Thành thật xin lỗi giúp phát huy sự bình an và đoàn kết trong gia đình.—Đọc 1 Phi-e-rơ 3:8-10.
그분은 그 완전한 몸을 화목 희생으로 바치게 되어 있었습니다.
Ngài hy sinh thân thể hoàn toàn đó để làm của-lễ chuộc tội.
그것은 하느님과 호의적인 관계를 가질 수 있게 해 주기 때문에 화목 희생입니다.
Cái chết ấy chuộc tội bởi vì nó có thể mở ra một mối liên hệ thuận lợi với Đức Chúa Trời.
16 우리가 이웃을 위해 할 수 있는 가장 큰 선한 일은 이웃 사람에게 생명의 소식을 전하고 예수 그리스도를 통하여 여호와와 화목하는 것에 관해 가르치는 것입니다.
16 Điều thiện tốt nhất mà chúng ta có thể làm cho người lân cận là mang đến cho họ thông điệp dẫn đến sự sống và dạy họ về sự hòa thuận với Đức Giê-hô-va qua trung gian Giê-su Christ (Rô-ma 5:8-11).
그들이 화목하고 편안하게 의사 소통을 하게 된 것은 분명히 개인적인 노력과 참을성 그리고 사랑에 찬 배려를 나타낸 결과일 것입니다.
Rất có thể họ hòa hợp và nói chuyện dễ dàng với nhau là nhờ mỗi người cố gắng, kiên nhẫn và yêu thương quan tâm đến nhau.
본 공과는 우리는 예수 그리스도의 속죄를 통해 소망으로 가득 차고 하나님과 화목할 수 있다는 교리에 초점이 맞춰져 있다.
Bài học này tập trung vào giáo lý này: Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta có tràn đầy niềm hy vọng và hòa giải với Thượng Đế.
그분은 우리의 죄를 위한 화목 희생이[십니다].”
Ấy chính Ngài làm của-lễ chuộc tội-lỗi chúng ta”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 화목 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.