확실하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 확실하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 확실하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 확실하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tin cẩn, tin cậy, tín nhiệm, lòng tin, tính tự tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 확실하다
tin cẩn(confidence) |
tin cậy(confidence) |
tín nhiệm(confidence) |
lòng tin(confidence) |
tính tự tin(confidence) |
Xem thêm ví dụ
의미가 불확실하게 들리게 하는 방식으로 표현들을 이어서 말하거나 단어들을 연달아 말하지 않는다. Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
이것이야말로 자신이 하느님의 아들이라고 하신 예수의 말씀이 참이라는 가장 확실한 증거입니다. Đây là lời chứng hùng hồn nhất chứng tỏ Chúa Giê-su không giả trá. |
하지만 장미전쟁이나 그에 기반한 '왕좌의 게임'은 승리라는 게 얼마나 불확실하고 동맹이란 게 얼마나 불안정한지 왕의 권력마저 계절의 변화만큼 변덕스럽다는 것을 보여줍니다. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
(마가 10:45) 하느님의 예언의 말씀에 대한 믿음을 가질 만한 참으로 확실한 이유가 됩니다! (Mác 10:45) Quả là những lý do vững chắc để chúng ta tin nơi lời tiên tri của Đức Chúa Trời! |
인간은 미래를 조금도 확실하게 예언할 수 없습니다. Loài người không thể tiên đoán về tương lai một cách chắc chắn được. |
(마태 24:14) 이러한 확실한 희망이 있고 하느님께서 아버지처럼 그분의 백성을 돌봐 주시는 덕분에, 우리는 심지어 지금도 ‘안전하게 거하고, 재앙을 무서워하지 않으며 평온하게 지낼’ 수 있습니다.—잠언 1:33. (Ma-thi-ơ 24:14) Nhờ có hy vọng chắc chắn này—và sự chăm sóc của Đức Chúa Trời giống như một người cha đối với dân Ngài—ngay bây giờ, chúng ta có thể “ở an-nhiên vô-sự, được bình-tịnh, không sợ tai-họa nào”.—Châm-ngôn 1:33. |
이제 고등 교육은 가진 자와 가지지 못한 자를 구분 짓는 확실한 표가 되고 있다.” Và ngày nay nó khẳng định sự cách biệt giữa người giàu nhiều và giàu ít”. |
그의 삶은 불확실성으로 가득 차 있었습니다. Cuộc đời của ông đầy bấp bênh. |
여호와의 영이 그분의 백성 중에서 작용하고 있다는 무슨 확실한 증거가 있습니까? Bằng chứng rõ ràng nào cho thấy thánh linh của Đức Giê-hô-va hoạt động mạnh giữa dân sự Ngài? |
쇼핑 광고는 사용자가 광고를 클릭하기 전에 광고주가 판매하는 제품에 대해 더 확실한 인식을 심어 주며, 따라서 광고주에게 고품질의 리드를 제공합니다. Những quảng cáo này cung cấp cho người dùng cảm nhận mạnh mẽ về sản phẩm bạn đang bán trước khi họ nhấp vào quảng cáo, điều này cung cấp cho bạn khách hàng tiềm năng đủ điều kiện hơn. |
그녀는 그를 들었 확실하지 있었고, 그녀의 질문을 반복했는데. Cô không chắc chắn cô đã nghe ông, và để lặp lại câu hỏi của bà. |
아벨은 하느님의 목적에 대해 알았기 때문에 더 나은 미래를 그려 볼 수 있었고 믿음을 나타냈으며 확실한 희망을 간직했습니다. Sự hiểu biết của A-bên về ý định của Đức Chúa Trời đủ để giúp ông hình dung về một tương lai tốt đẹp hơn, thể hiện đức tin và nắm chắc niềm hy vọng đáng tin cậy. |
저는 아프리카에서 선교부 회장으로 봉사하던 때에 한 모임에 가던 도중에 이 중요한 진리를 확실하게 배웠습니다. Trong khi phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo ở Châu Phi, tôi luôn luôn được giảng dạy lẽ thật lớn lao này. |
요나서의 기록이 확실함을 무엇이 증명합니까? Điều gì chứng minh tính xác thực của sách Giô-na? |
확실한 증거가 없다면 그러한 생각은 맹신에 해당하지 않습니까? Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? |
그러나 다른 수백만의 사람들은 그분의 왕국 백성으로서 지상에서 영원히 살 확실한 희망을 갖습니다.—계시록 5:10. Nhưng hàng triệu người khác có hy vọng chắc chắn được sống đời đời trên đất với tư cách là công dân của Nước Trời (Khải-huyền 5:10). |
사실, 성별은 너무나도 복잡해서 자연이 남성과 여성 사이, 또는 남성과 중성과 여성 사이에 선을 확실하게 긋지 않는다는 것을 우리는 인정해야 합니다. 바로 우리자신이 자연에 선을 긋는 것이죠. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
“이혼을 예측할 수 있는 가장 확실한 한 가지 요인은, 배우자가 말하고 있을 때 상대방의 얼굴에 나타난 경멸의 표정이었다.” “Một dấu hiệu giúp tiên đoán chính xác nhất việc ly dị là nét mặt biểu lộ sự khi dể người hôn phối khi người đó đang nói”. |
확실성보다 더욱 không có gì đáng yêu hơn, |
21 학개와 스가랴의 모든 예언과 성취된 모든 점들을 볼 때, 우리에게는 하느님께서 맡기신 일을 그분의 영적 성전의 지상 뜰에서 계속 수행해 나가야 할 확실한 이유가 있습니다. 21 Nghĩ đến những lời tiên tri của A-ghê và Xa-cha-ri đã được ứng nghiệm và những gì sẽ được ứng nghiệm, chúng ta có lý do vững chắc để tiếp tục thực hiện công việc mà Đức Chúa Trời đã giao phó cho chúng ta làm tại hành lang trên đất của đền thờ thiêng liêng của Ngài. |
RF 고노출로 인한 신체 부상을 방지하기 위해, 부작용이 나타나는 것으로 알려진 임계값과 관련하여 한도가 설정되었으며 과학적 불확실성을 해소하기 위한 추가적인 감소 요인도 설정되었습니다. Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học. |
(요한 17:17; 디모데 둘째 3:16) 이 영적인 선물은 하느님께서 우리의 미래를 예정해 놓지 않으셨으며 우리가 그분께서 주신 지식에 근거하여 결정을 내리기를 바라신다는 확실한 증거입니다.—이사야 48:17, 18. Thật vậy, món quà này của Đức Chúa Trời là bằng chứng rõ ràng Ngài không định trước tương lai chúng ta, nhưng muốn chúng ta lựa chọn sáng suốt dựa trên sự hiểu biết mà Ngài cung cấp.—Ê-sai 48:17, 18. |
그 결과, 여호와의 종들은 아닥사스다 통치 제 20년에 시작된 예언의 때의 기간이 기원전 455년부터 계산되어야 한다는 점과 따라서 다니엘 9:24-27은 예수께서 메시야로 기름부음받으시는 때가 기원 29년 가을임을 확실하게 지적해 준다는 점을 오랫동안 인정해 왔읍니다. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
또한 미래가 확실해질 것이며, 낙원이 된 땅에서 영원한 생명을 누릴 희망을 갖게 될 것입니다!—에베소 6:2, 3. Vậy, nếu vâng lời cha mẹ, các em sẽ hạnh phúc, tương lai sẽ được bảo đảm và có thể được sống vĩnh viễn trong địa đàng!—Ê-phê-sô 6:2, 3. |
여러분이 시작할 여행은 너무나 길고, 불확실하고, 위험천만해 보였습니다. Cuộc hành trình phía trước dường như quá dài và bấp bênh—đầy rủi ro. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 확실하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.