화 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 화 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 화 trong Tiếng Hàn.
Từ 화 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 化, hoá, hoả, 火. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 화
化Suffix |
hoáverb noun 잘못된 지나친 의인화이거나 꾸며진 거라 대답했을 겁니다. hay nhân tính hoá bọn thú vật quá đà |
hoảnoun |
火noun |
Xem thêm ví dụ
화요일 저녁 집회를 갖기 전에, 순회 감독자는 조정자나 회중의 다른 장로와 만나서 기록 검토 중에 생긴 의문점에 대해 이야기를 나눌 것입니다. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
그 당시 율법 아래 있는 사람들에게 말씀하시면서 그분은 단순히 살인하는 것을 금할 뿐 아니라 그들은 계속 화를 내는 경향을 뿌리 뽑고 형제들을 경멸하는 말을 하는 데 혀를 사용하는 일이 없도록 해야 할 것을 알려 주셨읍니다. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
기준이 되는 이 조각상이 세 개의 초상화를 레오나르도 다빈치와 연결시켜주는 것입니다. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
12 그러나 자기가 하나님을 ᄀ거역하는 줄 알고 있는 자에게는 화, 화가 있도다! 12 Nhưng khốn thay, khốn thay cho những ai biết mình achống đối Thượng Đế! |
▪ 기념식이 1996년 4월 2일, 화요일에 거행될 것이다. ▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba. |
바로 나처럼 화안금정 ( 火眼金睛 ) 술을 쓰는 거지! Đây là Hỏa Nhãn Kim Tinh của Lão Tôn. |
화가 나는 상황에서도 우리가 온화한 성품을 유지한다면, 우리와 의견이 다른 사람들은 흔히 자신들이 하는 비평에 대해 다시 생각해 보게 됩니다. Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
화(wo)라는 말은 깊은 슬픔의 상태를 뜻한다. Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm. |
“우리 식구들은 툭하면 화를 냈어요. 그런 가정 환경에서 자라다 보니 저는 지금까지도 화를 억누르는 게 정말 힘들어요.” Chị thừa nhận: “Đến giờ, tôi vẫn phải cố gắng rất nhiều để kiềm chế tính nóng giận vì tôi lớn lên trong một gia đình mà ai cũng dễ nổi nóng”. |
아버지는 몹시 화를 내며 나를 집에서 쫓아내셨습니다. Cha tôi tức giận và đuổi tôi ra khỏi nhà. |
집주인이 짜증이나 화를 내는 것처럼 보일지 모릅니다. Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ. |
후에 사도 요한은 사마리아 사람들에게 전파하면서 훌륭한 성과를 거두었을 때, 자신이 과거에 성급하게 화를 터뜨렸던 것을 부끄럽게 생각했을지 모릅니다.—사도 8:14, 25. Sau này, khi rao giảng thành công ở Sa-ma-ri, có lẽ Giăng cảm thấy hơi ngượng về cách phản ứng nóng vội của mình trước đây.—Công 8:14, 25. |
위기가 닥쳐오고 있었으며, 그렇기 때문에 여호와께서는 “취한 자 에브라임의 교만한 면류관이여 화 있을찐저”라고 선언하신 것입니다. Một cuộc khủng hoảng đang đến gần, vì vậy mà Đức Giê-hô-va thông báo: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im”. |
앵커리지 화요일 오전 8~10시에 대한 최대 입찰가: 1,320원 Giá thầu tối đa cho các ngày Thứ Ba, 8 đến 10 giờ sáng, tại Anchorage: 1,32 đô la |
15 예수께서는 자신의 반대자들에게 영적 가치관이 결여되어 있음을 정죄하시면서, “눈먼 인도자들이여, 당신들에게 화가 있소” 하고 말씀하십니다. 15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”. |
2 “바룩, 이스라엘의 하느님 여호와께서 그대에 관해 이렇게 말씀하십니다. 3 ‘너는 “여호와께서 나의 고통에 슬픔을 더하셨으니, 나에게 화가 있구나! 2 “Hỡi Ba-rúc, Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán thế này về anh: 3 ‘Con than rằng: “Khốn cho tôi vì Đức Giê-hô-va chồng chất nỗi sầu lên nỗi đau của tôi! |
화하지만, 더 미치광이 이상 바인딩되지 로미오입니다; ROMEO Không điên, nhưng bị ràng buộc nhiều hơn một người điên; |
화가 난다고 해서 생각나는 대로 무조건 말하지 말고 잠시 시간을 가지십시오. Khi người nào hoặc điều gì đó khiến bạn nổi giận, đừng nói ra ngay điều đầu tiên thoáng qua trong đầu. |
가족 가운데 한 사람이 참을성 없이 행동하면 쉽게 다른 사람의 화를 북돋울 수 있습니다. Nếu một thành viên trong gia đình thiếu kiên nhẫn, người đó sẽ rất dễ châm dầu vào lửa. |
화가 난 사람이 그렇게 행동하기가 쉽지 않은 것은 사실이다. Thật ra, hành động theo đường lối này không phải là một điều dễ đối với những người tức giận. |
19 화를 잘 내는 자는 벌을 받게 된다. 19 Kẻ hay nóng tính sẽ phải trả giá; |
두 남자는 연설을 듣다가 화가 치밀어 제시를 때리려고 했습니다. Nhưng khi nghe, họ nổi giận đến mức muốn đánh Jesse. |
클릭수, 노출수, 노출수 비율에 대한 구체적인 목표로 캠페인이 만들어지면 광고 서버에서 목표를 달성하기 위한 최적화가 진행됩니다. Sau khi chiến dịch được tạo với một mục tiêu cụ thể cho số lần nhấp, số lần hiển thị và phần trăm hiển thị, máy chủ quảng cáo sẽ cố gắng hết sức để phân phối dựa trên mục tiêu đó. |
언니에게 몹시 화가 났습니다. Tôi giận chị ấy hết sức. |
8 나는 몹시 화가 나서 도비아의 가구를 저장실* 밖으로 모두 내던졌다. 8 Điều này khiến tôi rất tức giận, nên tôi ném hết đồ đạc của Tô-bia ra khỏi phòng kho. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 화 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.