huurder trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ huurder trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huurder trong Tiếng Hà Lan.
Từ huurder trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là người thuê, người ở, người thuê nhà, người chiếm giữ, người chiếm cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ huurder
người thuê(renter) |
người ở(occupant) |
người thuê nhà(tenant) |
người chiếm giữ(occupant) |
người chiếm cứ(tenant) |
Xem thêm ví dụ
De huurders van deze appartementen zitten op elkaar gepakt, wat flinke gevaren met zich meebrengt. Những người thuê nhà ở chung cư này bị nhồi nhét vào, những nơi mà chứa đựng những mối hiểm họa tiềm tàng. |
Die Batboef valt constant de haven en de huurders aan. Tên hiệp sĩ dơi này chỉ nhắm vào các khu cảng, các công trình và khu dân cư. |
" Wat bedoel je? " Zei de middelste huurder, enigszins verbijsterd en met een zoete glimlach. " Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt. |
John Twumasi, die al eerder aangehaald is, bericht: „Ik zei tegen de andere huurders dat ons Genootschap ons voldoende reinigings- en ontsmettingsmiddelen had gestuurd om het hele flatgebouw schoon te maken. Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư. |
Maar dan worden het niet meer dan huurders. Nếu chúng ta kiểm soát đất đai của họ, chúng ta biến họ thành người thuê. |
Toen het gebouw geopend werd in 1987 had Silverstein moeite met het vinden van huurders. Khi tòa nhà được đưa vào sử dụng từ năm 1987, Silverstein đã khó có thể thu hút những công ty cần thuê chi nhánh. |
Wanneer kan ik de boel schoonmaken en een nieuwe huurder zoeken? Này, khi nào thì tôi có thể dọn dẹp căn hộ này và cho người khác mướn? |
De voornaamste huurder van het pand is de The New York Times Company, de drukker van onder andere The New York Times, The Boston Globe, de International Herald Tribune en de eigenaar van een aantal andere regionale kranten en radio- en televisiestations. Đơn vị thuê chính là Công ty New York Times, chủ xuất bản The New York Times, The Boston Globe, International Herald Tribune và các báo khác. |
Ze hebben het bod verdubbeld om de huurders weg te krijgen. Họ đề nghị gấp đôi để mời người thuê dọn đi. |
" Ik bedoel precies wat ik zeg, ́antwoordde meneer Samsa en ging direct met zijn twee vrouwelijke metgezellen tot aan de huurder. " Tôi có nghĩa là chính xác những gì tôi nói, " Ông Samsa trả lời và đi trực tiếp với phụ nữ hai đồng lên đến người ở trọ. |
Naar aanleiding van dat de huurder in feite ging met grote stappen onmiddellijk uit in de zaal. Sau đó, người ở trọ thực sự đi với những bước tiến dài ngay lập tức vào hội trường. |
We hadden een deal met de vorige huurder. Chúng ta đã có giao kèo với người thuê trước. |
En hij liet z'n huurders en haar ervoor opdraaien. Hắn đã gán tội cho con bé cùng những người thuê nhà khác của hắn. |
De vader leek zo greep weer met zijn koppigheid, dat hij vergat het respect dat hij altijd te danken aan zijn huurders. Người cha dường như để nắm chặt một lần nữa với sự bướng bỉnh của mình mà ông đã quên sự tôn trọng mà ông luôn nợ người thuê nhà của mình. |
" De heer Samsa, " riep de middelste huurder aan de vader en zonder uiten een verder woord, wees met zijn wijsvinger naar Gregor als hij was langzaam vooruit. " Ông Samsa ", được gọi là các người ở trọ giữa người cha và, mà không thốt ra một thêm từ, chỉ ngón tay trỏ của mình tại Gregor khi ông đã di chuyển chậm về phía trước. |
Inmiddels zijn de meeste woningen verkocht aan de zittende huurders en andere particulieren. Phần lớn các ngôi nhà hiện nay đều có người cư ngụ và là nhà tư nhân. |
" Integendeel ", aldus de huurder in het midden, " zou de jonge vrouw niet komen in ons en spelen in de kamer hier, waar het echt veel comfortabeler en vrolijk? ́ " Ngược lại, " tuyên bố người ở trọ ở giữa, " người phụ nữ trẻ có thể không đến vào chúng tôi và chơi trong phòng ở đây, nơi nó được thực sự thoải mái hơn nhiều và vui vẻ? " |
Eén van onze huurders heeft medicijnen nodig. Có một tá điền cần thuốc men. |
We hebben nog geen huurder gevonden. Chúng tôi vẫn chưa thấy ai thuê. |
De huurders zijn er nog niet uit. Mấy người trong đó vẫn chưa trả phòng. |
Volgens de huisbaas was hij de ideale huurder. Chủ nhà nói hắn trả tiền thuê rất đúng hạn, yên lặng... người thuê lí tưởng. |
Evenals een huisbaas een vernielzuchtige huurder zal verwijderen, zal God degenen „verwijderen” die zijn prachtige schepping, de aarde, verderven. Như người chủ nhà đuổi người thuê phá hoại nhà, Đức Chúa Trời cũng sẽ “đuổi” những kẻ hủy hoại trái đất đẹp đẽ do Ngài sáng tạo. |
NET als een vervallen gebouw waar onverschillige huurders als vandalen tekeer zijn gegaan, is het huidige wereldsamenstel nog maar voor één ding geschikt — sloop en vervanging. GIỐNG một tòa nhà bị những người cư trú trong đó phá hoại, làm cho đổ nát thì hệ thống thế gian hiện tại cũng thế, chỉ còn có một cách là phá hủy đi và thay bằng một hệ thống khác. |
Westmeyer-Holt slaat huurders uit de huurwoningen. Westmeyer-Holt là mục tiêu quan trọng nhằm đuổi những người thuê nhà. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huurder trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.