husă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ husă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ husă trong Tiếng Rumani.

Từ husă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vỏ, áo, bạt, mặt nạ, bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ husă

vỏ

(cover)

áo

(cover)

bạt

mặt nạ

(cover)

bảo hiểm

(cover)

Xem thêm ví dụ

El s-a declarat împotriva husiţilor din cauza metodelor violente la care recurseseră aceştia, dar şi împotriva valdezilor pentru că făcuseră compromisuri în privinţa învăţăturilor.
Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ.
Pot spune, totuşi, că husa din piele groasă era făcută bucăţi.
Tuy nhiên, tôi có thể báo cáo rằng cái bao bằng da dày đó đã bị cắt nhỏ ra từng mảnh.
Deşi majoritatea cehilor erau husiţi, între ei nu exista deloc unitate.
Họ đại diện cho tôn giáo của đa số dân Czech, nhưng chắc chắn không hợp nhất.
E vremea ca husele de catifea sa cada.
Giờ thì tấm màn nhung phải gỡ xuống.
Spre deosebire de preoţii romano-catolici, care nu le dădeau laicilor vin la Sfânta Împărtăşanie, utracviştii (anumite grupuri de husiţi) foloseau atât azimă, cât şi vin.
Khác với các linh mục Công Giáo La Mã không truyền rượu cho giáo dân trong Tiệc Thánh, nhóm Utraquist (những nhóm Hussite khác nhau) truyền cả bánh và rượu.
În 1450, la numai 35 de ani de la moartea lui Hus, Johann Gutenberg a început să tipărească în Germania cu ajutorul tiparului cu litere mobile.
Đến năm 1450, chỉ 35 năm sau khi ông Hus qua đời, Johannes Gutenberg bắt đầu kỹ thuật in bằng cách sắp chữ ở Đức.
Petr Chelčický (Chelciţki) (cca 1390 — cca 1460), teolog şi reformator ceh, cunoştea învăţăturile valdezilor şi pe cele ale husiţilor.
Peter Chelčický (khoảng 1390-1460), học giả Kinh Thánh và là nhà cải cách người Czech, quen thuộc với giáo lý của phái Waldenses và phái Hus.
Sub pretextul că i se asigura escortă, în 1414 Hus a fost adus prin vicleşug înaintea Conciliului Catolic de la Konstanz, Germania, pentru a-şi apăra punctele de vedere.
Giáo hội hứa dối sẽ bảo đảm sự an toàn cho ông Hus, họ gạt ông đến trước Giáo hội nghị Công giáo ở Constance, Đức, vào năm 1414 để bênh vực quan điểm của mình.
Compozitorul italian Francesco Guccini a scris un cântec intitulat „La Primavera di Praga”, dedicat lui Jan Palach, pe care l-a comparat cu reformatorul religios Jan Hus: „Încă o dată Jan Hus este ars de viu”.
Nhạc sĩ sáng tác ca khúc người Ý Francesco Guccini đã viết bài hát "La Primavera di Praga" để hiến tặng Jan Palach, so sánh anh với nhà tư tưởng tôn giáo Jan Hus: "Một lần nữa Jan Hus lại bị thiêu sống".
Dragi fraţi şi surori, a sosit timpul pentru a scoate husele de pe toporiştile noastre şi de a ne apuca de treabă.
Thưa các anh chị em, đã đến lúc phải loại bỏ những trở ngại của chúng ta để đi làm công việc lịch sử gia đình.
De asemenea, preoţii erau furioşi pe Wycliffe şi pe Hus deoarece aceştia predaseră şi că „textul nediluat“, Scripturile inspirate originale, fără nici o adăugire, aveau o mai mare autoritate decât „glosele“, interminabilele explicaţii tradiţionale de la notele marginale din Bibliile aprobate de biserică.
Hàng giáo phẩm cũng căm giận ông Wycliffe và ông Hus vì họ dạy rằng “nguyên bản”, tức Kinh-thánh được soi dẫn lúc đầu, không có gì thêm bớt, có nhiều thẩm quyền hơn “lời chú giải”, những lời giải thích tẻ nhạt theo truyền thống ghi ngoài lề trong những cuốn Kinh-thánh mà giáo hội chấp nhận.
Ar trebui să o faci pe o canapea cu husă de plastic
Anh nên làm tình với cô ta trên cái ghế bọc plastic
Packer uită să scoată husa de pe toporişcă.
Packer quên lấy cái rìu của mình ra khỏi bao.
Cu un secol înainte, reformatorul religios ceh Jan Hus condamnase vânzarea de indulgenţe.
Trước đó một trăm năm, nhà cải cách tôn giáo người Tiệp Khắc Jan Hus đã lên án việc buôn bán sự ân xá.
Firma produce huse pentru scaune auto.
Gia đình cô làm kinh doanh cho thuê ô tô.
Popularitatea de care s-au bucurat învăţăturile lui Wycliffe la Universitatea din Praga i-a fost mai târziu de mare ajutor lui Jan Hus, care a fost student şi după aceea a predat acolo.
Sự dạy dỗ của ông Wycliffe phổ biến rộng rãi ở Đại học Prague, điều này về sau đã tạo điều kiện cho Jan Hus, người từng theo học và cuối cùng giảng dạy ở đó.
Alt grup influent au fost husiţii, continuatorii lui Jan Hus.
Một nhóm có uy thế khác là giáo phái Hus, môn đệ của Jan Hus.
În 1458, Gregor a convins grupuri mici de foşti husiţi din diverse părţi ale Cehiei să-şi părăsească locuinţele.
Năm 1458, những nhóm nhỏ gồm những người trước kia theo phái Hus sống tại những vùng khác nhau ở Czechia, đã được Gregory thuyết phục rời bỏ quê nhà.
Natalie, husa... aparatului în care ai pus plicul, era pentru un aparat foto polaroid?
Natalie, cái bao máy ảnh mà cô để cái bao thư, có phải đó là máy ảnh chụp lấy liền?
Faptul că Hus le contestase autoritatea era un motiv suficient pentru ca ei să-l ardă pe rug în 1415, în timp ce se ruga cu voce tare.
Việc ông thách thức uy quyền của họ là đủ lý do khiến họ thiêu sống ông trên cây cọc vào năm 1415, trong khi ông cầu nguyện lớn tiếng.
A doua oară mi-a spus o poveste despre cum i-a oferit cineva o husă de barcă într-o noapte răcoroasă.
Lần thứ hai ông ấy kể tôi nghe 1 câu chuyện về 1 kẻ đã đưa ông ấy 1 cái áo choàng vào 1 đêm sương lạnh.
Am văzut-o pe Tricia scoasă de-aici într-o husă mortuară.
Tôi đã thấy Tricia ra khỏi đây trong cái túi xác
Ce- ați zice de o husă ca asta ca să redescoperim gustul aventurii?
Vậy về những thứ như thế để khám phá lại giác quan của chúng ta về sự phiêu lưu?
A doua oară mi- a spus o poveste despre cum i- a oferit cineva o husă de barcă într- o noapte răcoroasă
Lần thứ hai...... ông ấy kể tôi nghe # câu chuyện...... về # kẻ đã đưa ông ấy # cái áo choàng vào # đêm sương lạnh
Din rândurile lor au făcut parte Jan Hus, un preot catolic din Boemia, care a fost ars de viu în anul 1415, şi Aonio Paleario, un umanist italian care a fost spânzurat şi ars în anul 1570.
Trong vòng những người này có Jan Hus, một linh mục Công giáo người Bohemia bị thiêu sống vào năm 1415 và Aonio Paleario, một người Ý ủng hộ chủ nghĩa nhân văn, đã bị treo và thiêu vào năm 1570.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ husă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.