훈제 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 훈제 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 훈제 trong Tiếng Hàn.

Từ 훈제 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Xông khói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 훈제

Xông khói

Xem thêm ví dụ

그들은 사람들 사이를 요리조리 비집고 다니면서 검게 그을린 훈제 생선이나 게, 달팽이를 넣어 요리한 맛있는 스프나 스튜로 배고픈 사람들을 유혹했습니다.
Những con gà kêu quang quác cũng như chó và dê chạy qua chạy lại dưới chân.
큰 보온병, 호밀빵과 훈제 소시지로 만든 샌드위치, 갓 구운 피로시키(양배추와 감자를 넣은 러시아식 만두)도 챙깁니다.
Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây).
그들은 정말 작은 쥐보다 크면, 움직이는 모든 동물을 쏘아 잡아, 볕에 말리거나 훈제를 합니다.
Họ bắn hạ tất cả mọi thứ, bất kỳ cái gì di chuyển to hơn con chuột nhắt; họ phơi khô hay hun khói nó.
* 실질적으로, 이것은 음식 준비를 할 때 소금 사용량을 최소한으로 줄이고 아울러 통조림 식품, 인스턴트 냉동 육류(살라미, 햄, 소시지 등), 훈제 식품을 가능한 한 적게 먹는 것을 의미합니다.
* Trên thực tế, điều này có nghĩa là giảm lượng muối dùng trong đồ ăn đến mức tối thiểu, cũng như giảm đồ hộp, thịt nguội (xúc xích Ý, giăm bông, dồi và các món khác), và các thức ăn hun khói.
디종 머스타드와 바삭한, 구운 빵가루를 입힌 틸라피아 5온스와 아삭아삭하고 구운 브로콜리를 곁들인 김이 나는 피칸 퀴노아 필래프가 나옵니다. 작은 칠리 조각 조금과 함께 겉은 아주 부드럽고, 달콤하며, 불에 그을려 훈제가 되어 있습니다.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
그렇지만 이런 이야기를 듣게 되니 흥미로워요, " 여기 북해에서 났어요. 거기서 잡혀서 냉동시키고 라고스로 운송되어서 훈제된 다음 라고스의 거리에서 이윤을 조금 붙여
Nó được bắt ở đây, làm lạnh, chuyển xuống Lagos, hun khói, và bán với đồng lời ít ỏi trên những con đường ở Lagos.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 훈제 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.