훈장 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 훈장 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 훈장 trong Tiếng Hàn.
Từ 훈장 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bộ, huy chương, mề đay, huân chương, bội tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 훈장
bộ(order) |
huy chương(decoration) |
mề đay(medal) |
huân chương(decoration) |
bội tinh(order) |
Xem thêm ví dụ
슬픈 얘기지만, 심지어 우리는 바쁘다는 것을 무슨 훈장마냥 달고 다니기도 합니다. 바쁘다는 것 자체가 어떤 성취나 높은 생활 수준을 의미하는 것처럼 말입니다. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
게임 주인공 인형이나 하찮은 게임의 성과나 훈장따위에 대한 것들, 뭐, 그런 얘기만 하잖아요. Chúng nói về những hình nhân đồ chơi và những thành tích nhỏ bé hay những huy hiệu khen thưởng của chúng, hay bất cứ thứ gì chúng đạt được. |
나는 도합 284회의 전투 비행 임무를 수행하였고 29개의 훈장을 받았습니다. TỔNG CỘNG, tôi đã thực hiện 284 phi vụ và được nhận 29 huân chương. |
그곳에서 나는 또 한 번 철십자 훈장을 받았습니다. Tại đấy, lần thứ hai tôi được nhận huy chương quân đội cao quý nhất của Đức. |
증조 친할아버지 "루이스 볼란트"는 프랑스인으로 제1차 세계 대전 당시 꾸르셀 르 콩트 마을을 용기있게 방어한 공로로 무공 십자훈장을 받았다. Ông nội của mẹ cô, Louis Volant, là người Pháp, được trao tặng giải thưởng Croix de Guerre về lòng can đảm trong việc bảo vệ làng Courcelles-le-Comte trong Thế chiến thứ nhất. |
외조부인 N. R. 마르케스는 훈장을 받은 천일전쟁 참전 용사였습니다. 콜롬비아 보수정부에 맞서는 반란에 대한 외조부의 해석은 G. G. 마르케스를 사회주의자적 관점으로 이끌었죠. Nicolás Ricardo Márquez, cựu chiến binh với huân chương cuộc chiến Một ngàn ngày có công chống lại phe bảo thủ của Colombia đã dẫn dắt Gabriel García Márquez đến với quan điểm về chủ nghĩa xã hội. |
아시다시피 군대에선 다른 이들을 위해 자신을 희생하는 사람들에게 훈장을 수여합니다. lại không như vậy. Trong quân đội, người ta trao huân chương cho những người sẵn sàng hi sinh vì người khác. |
1996년 그는 프랑스 정부로부터 프랑스 영화 발전에 기여한 공로로 문화부에서 주관하는 예술 및 문학 훈장(Chevalier de l’Ordre des Arts et des Lettres)을 수여받았다. Vào năm 1992 ông đã giành được giải Chevalier de l'Ordre des Arts et des Lettres (Huân chương về Văn học và Nghệ thuật) của Chính phủ Pháp. |
자신의 영웅, 그는 동성 무공 훈장을받은 Đối với các anh hùng của mình, ông đã nhận được Ngôi sao đồng |
그 후 몰리나는 또 다른 치열한 총격전에서 용감하고 끈기 있게 행동한 데 대해 두 번째 상으로 금성 치하 훈장을 받았다. Về sau, nhờ chiến đấu ngoan cường và dũng cảm trong một trận giao chiến ác liệt, Molina được nhận một sao vàng, Huân Chương Khen Thưởng thứ hai của anh. |
이런 업적과 용기에 대하여 칸토로비치는 소련 정부에게서 훈장을 수여받고, 레닌그라드의 보호를 위하여라는 메달도 받게 된다. Vì hành động và lòng can đảm, Kantorovich đã được trao trao Huân chương chiến tranh yêu nước, và được trao Huy chương Vì quốc phòng Leningrad. |
1968년 6월 6일에는 중요한 전초 기지를 베트콩 게릴라로부터 사수한 공로로 두 번째로 금성 훈장을 받았다.’ Vào ngày 6-6-1968, Molina đạt được một sao vàng nữa khi anh bảo vệ thành công một tiền đồn chủ chốt khỏi tay quân du kích’.—Theo tờ báo quân đội “Tester” ở Maryland, Hoa Kỳ. |
1982년, 그는 미국 과학 훈장을 수여받았다. Năm 1982, ông được trao Huy chương Khoa học Quốc gia. |
또한, 많은 훈장을 가지고 있는 장군들을 맞서는 것은 굉장히 어렵기 때문입니다. Nó cũng rất khó cho một tướng với huân chương trên ngực áo. |
대영 제국 훈장은 생존자에게만 주어진다. Cấp bậc Đại Nguyên soái chỉ phong cho các Thiên hoàng. |
명예 훈장 버전의 환상은 끝나고 상상 속 현실은 어두워집니다. Đây là lúc câu chuyện tưởng tượng Medal of Honor kết thúc và họ hạ màn. |
아폴로 8호와 아폴로 11호 계획에 참여하였을 때는 공로를 인정받아 훈장을 받기까지 하였습니다. Tôi còn nhận được huy chương tưởng thưởng vì đã có phần giúp sức cho đợt bay của phi thuyền Apollo 8 và 11. |
그리샤가 훈장을 받았대! Vì huân chương của Grisha. |
미국 메릴랜드 주에서 발행되는 군사 신문 “테스터”는 이렇게 보도하였습니다. ‘베트남 공화국은 몰리나 하사관에게 베트남 십자 무공 훈장을 수여했다. ‘Nước Việt Nam Cộng Hòa đã trao Huân Chương Anh Dũng Bội Tinh cho Hạ Sĩ Quan Hải Quân Molina. |
윌리엄 스웬슨 대위라는 사람이 있습니다. 2009년 9월 8일의 행동으로 최근 의회 명예 훈장을 수여받았지요. Có một Đại úy tên là William Swenson, vừa được trao tặng Huân chương Danh Dự của Quốc Hội Hoa Kỳ cho hành động của mình vào ngày 08/09/2009. |
더 나아가, 그들은 눈길을 끄는 온갖 기장(記章)과 더불어 관(冠), 십자 훈장 및 주교관(主教冠)으로 장식해 왔습니다. Hơn nữa, họ đeo trên người đủ loại biểu chương để lấy oai, cùng với vương miện, thập tự giá và mão giáo chủ. |
가수로 활동하는 59년 동안 13차례의 그래미상, 로널드 레이건 대통령에게 '자유의 메달', 조지 H. W. 부시 대통령에게 국립 예술 훈장을 수여받았다. Trong sự nghiệp ca hát kéo dài 59 năm, bà đã giành 14 giải Grammy, được tổng thống Ronald Reagan trao tặng Huân chương Nghệ thuật Quốc gia và tổng thống George H. W. Bush trao tặng Huân chương Tự do của Tổng thống. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 훈장 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.