hukuman gantung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hukuman gantung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hukuman gantung trong Tiếng Indonesia.
Từ hukuman gantung trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là treo cổ, Treo cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hukuman gantung
treo cổ
Kamu bakal dihukum gantung atau membusuk di penjara. Mày sẽ bị treo cổ hay chết rục xác trong tù. |
Treo cổ
Kamu bakal dihukum gantung atau membusuk di penjara. Mày sẽ bị treo cổ hay chết rục xác trong tù. |
Xem thêm ví dụ
Apa dia Hakim Parker, yang memberi hukuman gantung? Có phải đó là Thẩm phán Parker, ông thẩm phán treo cổ? |
Sekali waktu, kami dipaksa menyaksikan hukuman gantung terhadap empat pria. Có lần, chúng tôi bị bắt phải xem bốn người bị hành quyết bằng cách treo cổ. |
Justru Haman-lah yang akhirnya harus mati dihukum gantung. Tạo phản bất thành, nhưng do là người thân cuối cùng nên được Cao Tông tha chết, sau cùng bị Mỵ Nương ép treo cổ tự sát. |
Craig dikenakan hukuman sembilan tahun penjara, sedangkan Bentley dihukum gantung pada bulan Januari 1953 dengan tuduhan membunuh. Craig ở tù chín năm trong khi Bentley bị treo cổ vì tội giết người vào tháng 1 năm 1953. |
Kamu bakal dihukum gantung atau membusuk di penjara. Mày sẽ bị treo cổ hay chết rục xác trong tù. |
Hukuman tergantung pada jumlah narkoba. Số lượng thuốc phiện sẽ quyết định đến thời gian cậu ta phải ngồi tù. |
Arnaldus ditangkap dan dihukum gantung atas pengkhianatan dan pemberontakannya. Arnold bị bắt, bị treo cổ với tội phản nghịch và bạo loạn. |
Ia dijatuhi hukuman gantung. Họ bị kết án treo cổ. |
Sesiapa yang merancang untuk meninggalkan Fort William Henry akan dihukum gantung. Bất cứ ai xúi giục hoặc ủng hộ việc trốn khỏi pháo đài William Henry đều sẽ bị treo cổ vì tội nổi loạn. |
Tidak akan ada yang namanya hukuman gantung. Sẽ không có vụ treo cổ nào cả. |
Hukuman gantung Chỉ rơi xuống # chút và chấm hết |
Aku tiba di Kota London pagi ini untuk menyelamatkan Joshamee Gibbs dari hukum gantung. Tôi đã đến Luân Đôn sáng này để giải cứu 1 người Joshamee gibbs khỏi cuộc hẹn với giá treo cổ. |
Bukankah ia sudah menjelaskan bahwa mengasihi sesama mereka adalah salah satu dari kedua perintah yang padanya seluruh Hukum tergantung? Suy cho cùng, chẳng phải ngài đã nói rằng tình yêu thương đối với người lân cận là một trong hai điều răn mà cả Luật Pháp căn cứ vào đó sao? |
(Ulangan 6:5) Yesus mengatakan bahwa seluruh Hukum bergantung pada perintah ini, serta juga perintah untuk mengasihi sesama manusia. Thật vậy, điều răn lớn nhất của Luật pháp Môi-se là: “Ngươi phải hết lòng, hết ý, hết sức kính-mến Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:5). |
Ahn meminta agar dieksekusi sebagai seorang penjahat perang dengan pasukan tembak namun ditolak dan ia dianggap sebagai penjahat biasa dan dihukum gantung. Göring đã thỉnh cầu được tử hình bằng súng như một người lính thay vì bị treo cổ như một tội phạm thông thường, nhưng tòa từ chối. |
Karena cemburu, ia memerintahkan agar istri kesayangannya, Mariamne, dihukum mati, dan belakangan memerintahkan agar kedua putranya dihukum gantung karena dicurigai berencana melawannya. Sau đó, hai con trai của bà bị siết cổ vì Hê-rốt nghĩ rằng chúng mưu tính chống lại ông. |
Pada kedua hukum inilah tergantung seluruh hukum Taurat dan kitab para nabi” (Matius 22:37–40). “Hết thảy luật pháp và lời tiên tri đều bởi hai điều răn đó mà ra.” (Ma Thi Ơ 22:37–40). |
Pada kedua hukum inilah tergantung seluruh hukum Taurat dan kitab para nabi” (Matius 22:37, 39–40). “Hết thảy luật pháp và lời tiên tri đều bởi hai điều răn đó mà ra.” (Ma Thi Ơ 22:37, 39–40). |
Pada kedua hukum inilah tergantung seluruh hukum Taurat dan kitab para nabi’” (Matius 22:36–40). “Hết thảy luật pháp và lời tiên tri đều bởi hai điều giáo lệnh đó mà ra” (Ma Thi Ơ 22:36–40). |
Sewaktu ditanya mengapa ia menolak pencukuran ubun-ubunnya sebagai tanda pengenal para anggota klerus, ia menjawab bahwa ia tidak takut dihukum gantung asalkan masih tetap memiliki akal sehat. Khi được hỏi tại sao ông không chịu cạo tóc ở đỉnh đầu, một đặc điểm nhận diện giới tu sĩ, Wessel trả lời rằng ông không sợ giá treo cổ miễn là giữ được sự minh mẫn, sáng suốt cho đến cuối cùng. |
Mereka percaya bahwa para leluhur memiliki kekuatan adikodrati yang dapat digunakan untuk memberkati dan melindungi kerabatnya di bumi atau menghukumnya, bergantung pada apakah mereka menghormati atau mengabaikan orang mati.” Họ tin rằng tổ tiên họ có quyền lực siêu nhiên mà họ có thể dùng để ban phước và che chở hoặc trừng phạt người trong gia đình trên đất, tùy theo gia đình tôn kính hoặc bỏ bê người chết”. |
Mary Surratt dihukum dan digantung karena menyediakan senjata untuk Booth Mary Surratt đã bị kết án và treo cổ vì đã cung cấp cho Booth một khẩu súng trường và ống nhòm. |
(Ayat 31) Dalam catatan Matius, Yesus mengatakan bahwa semua hukum lain bergantung pada dua perintah ini. —Matius 22:40. Trong một lời tường thuật khác, Chúa Giê-su nói tất cả điều răn khác đều dựa trên hai điều răn này.—Ma-thi-ơ 22:40. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hukuman gantung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.