hukum adat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hukum adat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hukum adat trong Tiếng Indonesia.
Từ hukum adat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thói quen, phong tục, tục lệ, tục, tập quán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hukum adat
thói quen(custom) |
phong tục(custom) |
tục lệ(custom) |
tục(custom) |
tập quán(custom) |
Xem thêm ví dụ
Hukum adat Nias secara umum disebut fondrakö yang mengatur segala segi kehidupan mulai dari kelahiran sampai kematian. Tục lệ thường được gọi là fondrakö, gắn với mọi mặt đời sống từ lúc mới sinh ra đến khi chết. |
Di negeri-negeri lain, dijalankan apa yang dikenal sebagai hukum adat, dan para juri adalah bagian dari proses peradilan. Tại những nước khác, người ta thực hành thông pháp, và dùng những ban hội thẩm để xét xử. |
Di bidang kajian hukum, hukum Romawi kian merambah masuk ke dalam ruang lingkup yurisprudensi yang sebelumnya dikuasai oleh hukum adat. Các nghiên cứu luật học cũng ghi nhận sự thắng thế từ từ của luật Rôma vào các lĩnh vực tư pháp trước đây cai quản bởi luật phong tục. |
Pada zaman dahulu, dan bahkan menurut hukum adat di beberapa negara dimana kita kini memiliki anggota, pria memiliki kuasa untuk menceraikan istri mereka untuk hal kecil apa pun. Trong thời kỳ xưa, và ngay cả theo luật pháp của một số bộ lạc trong những quốc gia nơi mà hiện giờ chúng ta có các tín hữu, thì những người đàn ông có quyền ly dị vợ mình vì bất cứ điều gì nhỏ nhặt. |
Pemberian status kewarganegaraan universal pada semua penduduk merdeka di seluruh Kekaisaran pada tahun 212 menyebabkan diterapkannya hukum Romawi secara seragam, menggantikan kode hukum adat yang sebelumnya diberlakukan kepada non-warga negara. Sự mở rộng quyền công dân cho tất cả các cư dân tự do của đế quốc vào năm 212 đã được áp dụng thống nhất trong pháp luật La Mã, thay thế các bộ luật địa phương vốn áp dụng cho những người không phải là công dân. |
Selain negara-negara tersebut, beberapa negara lain juga menerapkan sistem hukum Anglo-Saxon campuran, misalnya Pakistan, India dan Nigeria yang menerapkan sebagian besar sistem hukum Anglo-Saxon, namun juga memberlakukan hukum adat dan hukum agama. Ngoài ra, một số quốc gia khác cũng áp dụng hệ thống thông luật trong một hệ thống hỗn hợp, chẳng hạn như Pakistan, Ấn Độ và Nigeria chủ yếu áp dụng hệ thống thông luật, nhưng kết hợp cả luật tôn giáo và tập quán pháp. |
Dunia di mana kita sekarang tinggal bergerak sangat cepat menjauh dari ajaran Kristus dalam hukum dan adat istiadatnya. Thế giới nơi chúng ta sống đang càng ngày càng xa rời những lời dạy của Đấng Ky Tô trong các luật pháp và phong tục của nó. |
Sewaktu meninjau kasus seorang sdri berumur 17 tahun, mahkamah tsb memutuskan, ”Jika buktinya jelas dan meyakinkan bahwa seorang anak di bawah umur telah cukup dewasa utk mengetahui konsekuensi tindakannya [dan] membuat pertimbangan sebagaimana orang dewasa, prinsip hukum bagi anak yg dinyatakan dewasa ini memberinya hak berdasarkan hukum adat utk menyetujui atau menolak perawatan medis.” Khi xét trường hợp của một Nhân Chứng 17 tuổi, tòa tuyên bố: “Nếu có bằng chứng thuyết phục và rõ ràng là người chưa thành niên ấy đủ nhận thức để hiểu hậu quả hành động của mình [và] biết quyết đoán như người thành niên, thì dựa vào nguyên tắc áp dụng cho người chưa thành niên nhưng có đủ nhận thức, và chiếu theo thông luật, em có quyền nhận hay từ chối một phương pháp điều trị”. |
13 Pasangan yang secara hukum dipersatukan dalam perkawinan adat menjadi suami dan istri pada saat pernikahan dilangsungkan. 13 Cặp nam nữ chính thức trở thành vợ chồng khi họ kết hôn theo phong tục. |
Perkawinannya satu, dalam kasus ini perkawinan adat yang sah di mata hukum, dan khotbah Alkitabnya pun hanya satu. Vì vậy, chỉ có một hôn lễ—trong trường hợp này là hôn lễ tổ chức theo phong tục hợp pháp—và một bài diễn văn dựa trên Kinh Thánh. |
Malah, ada hukum yang mengharuskan orang Irlandia untuk meninggalkan bahasa dan adat mereka, lalu mereka harus belajar bahasa Inggris serta mengikuti tata krama dan gaya hidup orang Inggris. Trên thực tế, chính quyền ban hành luật pháp bắt buộc người Ai Len bỏ ngôn ngữ, phong tục của mình để học tiếng Anh và theo lối sống, truyền thống của người Anh. |
+ 21 Tapi, mereka mendengar kabar bahwa kamu mengajar semua orang Yahudi di antara bangsa lain untuk meninggalkan* Hukum Musa, bahwa kamu melarang mereka menyunat anak-anak mereka atau mengikuti adat istiadat. + 21 Nhưng họ nghe đồn anh dạy tất cả người Do Thái sống giữa dân ngoại rằng họ phải bỏ Luật pháp Môi-se, đừng cắt bì cho con cũng đừng làm theo các tục lệ. |
Mereka memerintahkan dia untuk pergi ke bait dan memperlihatkan di depan umum bahwa ia tidak ”mengajar semua orang Yahudi yang tinggal di antara bangsa-bangsa lain untuk melepaskan hukum Musa, . . . supaya mereka jangan menyunatkan anak-anaknya dan jangan hidup menurut adat istiadat”.—Kisah 21:20-24. Họ ra lệnh cho ông đi đến đền thờ và bày tỏ công khai là ông không có “dạy các người Giu-đa ở trong các dân ngoại rằng phải từ-bỏ Môi-se, chớ nên làm phép cắt-bì cho con mình, hay là ăn-ở theo thói-tục mình nữa” (Công-vụ các Sứ-đồ 21:20-24). |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hukum adat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.