hujan meteor trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hujan meteor trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hujan meteor trong Tiếng Indonesia.
Từ hujan meteor trong Tiếng Indonesia có nghĩa là mưa sao băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hujan meteor
mưa sao băng
Hujan meteor yang belum pernah terjadi sebelumnya jatuh di teluk Tokyo một trận mưa sao băng chưa từng có rơi xuống bờ biển Tokyo. |
Xem thêm ví dụ
Hujan meteor Leonid pada pertengahan bulan November berasal dari materi yang ditinggalkan komet Tempel-Tuttle. Trận mưa sao Leonid sắp xảy ra vào giữa tháng 11 là vật liệu văng ra từ sao chổi Tempel-Tuttle. |
Apakah ini berarti bahwa orang Israel dibantu malaikat? Atau, apakah itu berarti ada hujan meteor? Phải chăng thông tin này nói đến sự trợ giúp của thiên sứ, hay nói đến một loại mưa thiên thạch? |
Yang lain mengatakan pertolongan malaikat, hujan meteor, atau kebergantungan Sisera pada ramalan astrologis. Một số người khác chỉ sự giúp đỡ của các thiên sứ, mưa thiên thạch, hoặc sự tin cậy của Si-sê-ra vào những lời tiên đoán theo chiêm tinh. |
Hujan meteor yang belum pernah terjadi sebelumnya jatuh di teluk Tokyo một trận mưa sao băng chưa từng có rơi xuống bờ biển Tokyo. |
Jangan bilang kalau itu hujan meteor. Đừng nói với tôi đó là cơn mưa thiên thạch. |
KOMET DAN HUJAN METEOR SAO CHỔI VÀ HIỆN TƯỢNG MƯA SAO BĂNG |
Hujan meteor memberitahumu itu? Một cơn mưa sao băng cho cô biết điều đó à? |
Apa sama seperti kau tidak tahu apa pun tentang pesawat luar angkasa pada hujan meteor dulu? giống như anh không biết gì về con tàu đã đáp xuống giữa trận mưa thiên thạch. |
Yang lainnya menduga bahwa ini memaksudkan pertolongan malaikat, hujan meteor, atau kebergantungan Sisera pada ramalan astrologi yang terbukti salah. Một số người khác cho rằng nó ám chỉ sự giúp đỡ của các thiên sứ, mưa thiên thạch, hoặc sự tin cậy sai lầm của Si-sê-ra vào những lời tiên đoán theo chiêm tinh. |
Akibatnya yang saat ini dianggap telah hancur, meskipun sisa-sisa tampaknya telah bertahan selama beberapa waktu sebagai hujan meteor. Kết quả là nó hiện đang được coi là đã bị phá hủy, mặc dù tàn dư của nó dường như đã sống sót trong một thời gian như một trận mưa sao băng, Andromedids. |
Alkitab tidak mengatakan apakah hal ini melibatkan bantuan malaikat, hujan meteor yang ditafsirkan sebagai pertanda buruk oleh para penasihat Sisera, atau mungkin prediksi astrologi bagi Sisera yang ternyata salah. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
Hujan ( Mandi ) Meteor! Mưa sao băng! |
Para pengamat langit yang menonton hujan Leonid pada tahun 1966 melaporkan melihat lebih dari 2.000 meteor per menit—benar-benar bagaikan badai! Những người quan sát bầu trời đã chứng kiến trận mưa Leonid vào năm 1966 thuật lại rằng họ thấy hơn 2.000 sao băng mỗi phút—một trận bão thật! |
Dengan istilah yang lebih sederhana, para ilmuwan telah mengajukan teori-teori yang terperinci, tetapi mereka tidak dapat menjelaskan sepenuhnya tentang hujan. Nói đơn giản, các nhà khoa học chỉ đưa ra nhiều giả thuyết chi tiết nhưng thật sự không thể giải thích thấu đáo về mưa. |
Ensiklopedia sains yang sama berkata, ”Karena kerumitan pergerakan atmosfer dan keragaman yang luar biasa besar dalam uap air dan kandungan partikel udara, tampaknya mustahil untuk membangun teori yang terperinci dan umum tentang cara terbentuknya awan dan curah hujan.” Sách bách khoa nêu trên nói: “Vì các chuyển động của khí quyển thật phức tạp và hàm lượng hơi nước và hạt trong không khí hết sức bất định nên dường như không thể lập được một thuyết chung giải thích tường tận về cách thức mây và mưa phát triển”. |
Buku pelajaran sains, Hydrology in Practice, menyatakan, ”Ada sejumlah teori tentang bagaimana butir kecil air dalam awan berkembang menjadi tetes hujan, dan penyelidikan atas beberapa penjelasan yang masuk akal tentang bagaimana persisnya proses itu berlangsung terus menyita perhatian para periset.” Sách giáo khoa Hydrology in Practice (Ứng dụng thủy văn học) viết: “Có nhiều thuyết giải thích làm thế nào các hạt nhỏ trong mây trở thành giọt mưa, và các nhà khoa học vẫn còn đang nghiên cứu chi tiết về các giả thuyết này”. |
Pendukung teori penyusutan genetik berpendapat bahwa letusan Toba mengakibatkan bencana ekologi global, termasuk kehancuran tanaman diiringi kekeringan parah di sabuk hutan hujan tropis dan kawasan monsun. Những người ủng hộ lý thuyết cổ chai di truyền (kể cả Alan Robock) cho rằng phun trào Toba dẫn đến một thảm họa sinh thái toàn cầu, bao gồm phá hủy thảm thực vật cùng với hạn hán nghiêm trọng trong vành đai rừng mưa nhiệt đới và trong khu vực gió mùa. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hujan meteor trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.