hujan asam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hujan asam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hujan asam trong Tiếng Indonesia.
Từ hujan asam trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Mưa axít, mưa axit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hujan asam
Mưa axít
|
mưa axit
|
Xem thêm ví dụ
Hujan asam turun di hutan-hutan. Mưa axít ở trong rừng. |
Hujan asam turun di hutan- hutan. Mưa axít ở trong rừng. |
Hujan asam, d. Ánh Tuyết, Cs. |
Ini seperti hujan asam di Sweetwater. Trông như có mưa acid ở Sweetwater! |
Polusi udara dan hujan asam. Đó là nạn ô nhiễm không khí và mưa a-xít. |
Pada tahun 1852, Robert Angus Smith menemukan hubungan antara hujan asam dengan polusi udara. Năm 1852, Robert Angus Smith là người đầu tiên đưa ra mối quan hệ giữa mưa a-xít và ô nhiễm khí quyển ở Manchester, Anh. |
Masalah hujan asam tidak hanya meningkat sejalan dengan pertumbuhan populasi dan industri tetapi telah berkembang menjadi lebih luas. Vấn nạn mưa axit không chỉ tăng theo tốc độ phát triển dân số và công nghiệp mà còn ngày trở nên phân bố rộng rãi hơn. |
Termasuk pembakaran, pengembangan kota, hujan asam, dan juga terorisme dan perang Như là đốt phá, sự bành trướng của đô thị, mưa axit, đấy là chưa kể đến khủng bố và chiến tranh. |
Kasus yang dimaksudkan ialah hujan asam, yang mencemari danau-danau dan sungai-sungai serta ikut memusnahkan pohon-pohon dalam jumlah jutaan. Một sự chứng minh điều này là mưa cường toan làm ô nhiễm sông hồ và góp phần vào việc hủy phá hằng triệu cây cối. |
Hujan asam karena proses industri telah menjadi masalah yang penting di Republik Rakyat Tiongkok, Eropa Barat, Rusia dan daerah-daerah di arahan anginnya. Mưa axit công nghiệp là một vấn đề quan trọng đối với Trung Quốc và Nga và các khu vực dưới hướng gió của chúng. |
Karsinogen hewan tersebut telah terdeteksi dan diukur dalam sampel urin manusia dan mungkin juga timbul dari nitrosasi dimetilamina oleh nitrogen oksida yang hadir dalam hujan asam di negara-negara industri yang sangat tinggi. Tác nhân gây ung thư nguồn gốc động vật này đã được phát hiện và định lượng trong các mẫu nước tiểu của người và nó có thể sinh ra từ nitroso hóa của DMA bởi các ôxít nitơ có trong mưa axít tại các quốc gia công nghiệp hóa cao. |
Namun, juga terdapat masalah lingkungan regional seperti hujan asam dari barat daya ke timur laut ( Amerika ), dan dari Eropa Barat ke Kutub Utara, dan dari barat daya ( Amerika ) keluar melalui ( Sungai ) Mississippi menuju zona Teluk Meksiko. Những còn có những vấn đề môi trường mang tính khu vực, như mưa axit từ Trung Tây cho đến Đông Bắc, và từ Tây Âu cho đến Bắc Cực, và từ Trung Tây ngoài Mississippi vào vùng chết của vịnh Mehico. |
Namun, juga terdapat masalah lingkungan regional seperti hujan asam dari barat daya ke timur laut (Amerika), dan dari Eropa Barat ke Kutub Utara, dan dari barat daya (Amerika) keluar melalui (Sungai) Mississippi menuju zona Teluk Meksiko. Những còn có những vấn đề môi trường mang tính khu vực, như mưa axit từ Trung Tây cho đến Đông Bắc, và từ Tây Âu cho đến Bắc Cực, và từ Trung Tây ngoài Mississippi vào vùng chết của vịnh Mehico. |
Kesadaran masyarakat akan hujan asam di Amerika Serikat meningkat pada tahun 1990-an setelah di New York Times memuat laporan dari Hubbard Brook Experimental Forest di New Hampshire tentang banyaknya kerusakan lingkungan yang diakibatkan oleh hujan asam. Việc nâng cao nhận thức cộng đồng về mưa axit ở Hoa Kỳ được tăng cao trong thập niên 1970 sau khi tờ The New York Times cho đăng tải các báo cáo về Hubbard Brook Experimental Forest ở New Hampshire về những tác động tiêu cực đến môi trường vô kể của mưa axit. |
Pada tahun 1980-an, para ilmuwan di Jerman mempelajari pengaruh polusi udara dan hujan asam atas lingkungan, mereka menyimpulkan, ’Jika tidak diambil tindakan, sekitar tahun 2000, orang-orang akan mengagumi hutan hanya dari foto dan film tua.’ Vào thập niên 1980, sau khi đã nghiên cứu về hậu quả của ô nhiễm không khí và mưa a-xít trên môi trường, các nhà khoa học Đức kết luận: ‘Nếu không tìm ra biện pháp, đến năm 2000 người ta sẽ chỉ có thể ngắm rừng qua những bức hình đã chụp trước kia và phim ảnh mà thôi’. |
Bahkan daftar yang tidak lengkap dari pencemaran yang dilakukan manusia menyedihkan: hujan asam dan praktek penebangan kayu yang tamak yang menghancurkan hutan-hutan secara keseluruhan; pembuangan limbah nuklir dengan sembarangan, bahan-bahan kimia beracun, dan kotoran yang belum diproses; penipisan lapisan ozon pelindung; dan penggunaan herbisida dan pestisida dengan sembarangan. Chỉ cần xem qua một vài hành vi xấu xa của người ta cũng đủ thấy buồn bã: mưa acid và việc tham lam khai thác gỗ làm hỏng đi cả khu rừng; phế thải bừa bãi các chất cặn bã hạt nhân, chất hóa học độc và rác rưới không được biến chế từ chất thải; làm yếu đi khả năng bảo vệ của lớp ô-dôn; và việc dùng cẩu thả các chất diệt cỏ dại và thuốc trừ sâu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hujan asam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.