हरियाली trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ हरियाली trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हरियाली trong Tiếng Ấn Độ.
Từ हरियाली trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xanh, lục, cây, xanh lục, xanh lá cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ हरियाली
xanh(green) |
lục(green) |
cây(green) |
xanh lục(green) |
xanh lá cây(green) |
Xem thêm ví dụ
हर तरफ हरियाली। cùng sống vui trong cảnh địa đàng; |
बाइबल का भूगोल (अँग्रेज़ी) किताब में डेनिस बाली नाम का लेखक कहता है: “बाइबल के ज़माने में उस देश की जो हरियाली थी, वह समय के गुज़रते काफी बदल गयी।” Ông Denis Baly nói trong cuốn The Geography of the Bible (Địa lý thời Kinh Thánh) rằng: “Quần thể thực vật của vùng đất này hẳn đã thay đổi rất nhiều từ sau thời Kinh Thánh”. |
लेकिन बाग की हरियाली से सिर्फ बागबानों को ही फायदा नहीं होता। Tuy nhiên, không chỉ người làm vườn mới được hưởng lợi ích từ cảnh đẹp. |
हरियाली वह पहला प्रभाव है जो एक यात्री को मिलता है जब उसका हवाई-जहाज़ इक्वेटोरियल गिनी के अन्तरराष्ट्रीय हवाई-अड्डे पर उतरता है। KHI máy bay đáp xuống phi trường quốc tế ở Ghinê Xích Đạo, du khách có ấn tượng trước nhất về cây cỏ xanh tươi. |
उनकी सारी हरियाली झुलसा दूँगा, Và làm khô héo mọi cỏ cây. |
2 जब टिड्डियों का दल देश की पूरी हरियाली चट कर गया तो मैंने कहा, “हे सारे जहान के मालिक यहोवा, दया करके लोगों को माफ कर दे! 2 Khi đàn châu chấu ăn hết cây cỏ trong xứ, tôi nói: “Ôi Chúa Tối Thượng Giê-hô-va, xin hãy tha thứ! |
रेत और सूखी घास के बीच, हरियाली का एकमात्र अवशेष गोरक्षी वृक्ष की कुछ पत्तियाँ होती हैं। Giữa bãi cát và cỏ khô, vết tích duy nhất của thảo mộc là vài cái lá của cây baobab. |
एक आयोजनकर्त्ता ने बताया कि “उस साल को बागबानी वर्ष इसलिए घोषित किया गया ताकि हम सभी को यह याद दिलाएँ कि रोज़मर्रा की ज़िंदगी, सेहत और हमारी खुशी पर चारों तरफ की हरियाली का कितना ज़बरदस्त असर पड़ता है।” Một trong những người tổ chức nói rằng “mục đích lấy việc làm đẹp phong cảnh làm chủ đề cho năm là để nhắc tất cả chúng ta rằng cảnh vật xanh tươi có ảnh hưởng đến đời sống mỗi ngày và đến hạnh phúc của chúng ta”. |
4 उनसे कहा गया कि वे न तो पृथ्वी की हरियाली को, न ही किसी पेड़-पौधे को नुकसान पहुँचाएँ बल्कि सिर्फ उन लोगों को नुकसान पहुँचाएँ जिनके माथे पर परमेश्वर की मुहर नहीं है। 4 Chúng được lệnh không làm hại cây cỏ, cây xanh hay cây cối trên đất, nhưng chỉ làm hại người nào không có dấu của Đức Chúa Trời trên trán. |
उसकी एक मादी रानी थी जिसे अपने देश के पहाड़ों और हरियाले जंगलों की बहुत याद सताने लगी, तो उसे खुश करने के लिए नबूकदनेस्सर ने झूलते बाग बनवाए। ये झूलते बाग पुराने ज़माने के सात अजूबों में गिने जाते थे। Để thỏa mãn hoàng hậu người Mê-đi của ông vốn nhung nhớ đồi và rừng ở quê nhà, người ta nói rằng Nê-bu-cát-nết-sa đã xây những khu vườn treo—được xếp vào một trong bảy kỳ công của thế giới cổ xưa. |
7 नील नदी के किनारे, उसके मुहाने पर सारी हरियाली 7 Cây cối dọc sông Nin, ở cửa sông Nin, |
यहाँ चूँकि बारिश नहीं होती इसलिए हरियाली भी नहीं है। Mặc dù, tất nhiên, không có mưa đá xảy ra . |
बीच-बीच में दी जानेवाली उसकी टिप्पणियाँ गुलदस्ते की उस हरियाली की तरह होती हैं, जो पत्तियों के ज़रिए ध्यान से सजायी जाती हैं। Khi anh thỉnh thoảng bình luận thì giống như những nhánh lá xanh được cẩn thận thêm vào đóa hoa ấy. |
और हर किसी के खेत में हरियाली उपजाता है। Ban cây cỏ đồng nội cho mọi người. |
हरियाली कहीं नहीं मिलती। Grisel không được chọn. |
+ वहाँ वे हरियाली में बैठा करेंगी+ और इसराएल के पहाड़ों पर बढ़िया-से-बढ़िया चरागाहों में चरा करेंगी।” + Chúng sẽ nằm nghỉ nơi bãi cỏ xanh tốt tại đó,+ sẽ ăn trong đồng cỏ tốt tươi trên các núi của Y-sơ-ra-ên”. |
सारी हरियाली खत्म हो जाएगी, कुछ नहीं बचेगा। Chẳng còn ngọn cỏ, chẳng còn gì xanh. |
सावन का महीना, जब चारों ओर हरियाली दिखाई पड़ती है तब गाँव में भोजली का आवाज़ें हर ओर सुनाई देती हैं। Đến cổng làng là có thể nghe rõ tiếng máy dệt chạy khắp làng. |
यीशु के राज्य में इस धरती पर से दुःख-तकलीफ मिट जाएँगी और धरती की रौनक लौट आएगी। उस वक्त वातावरण एकदम साफ होगा, चारों तरफ हरियाली-ही-हरियाली होगी और धरती परिंदों और जानवरों से सरोबार होगी। Trái đất đầy dẫy vấn đề của chúng ta sẽ được phục hồi lại để trở thành một nơi có đa dạng sinh vật tuyệt diệu trong một hệ thống sinh thái cân bằng dưới sự điều khiển của Chúa Giê-su. |
बाशान और करमेल की हरियाली मुरझा जाती है+ Ba-san và Cạt-mên ra héo khô,+ |
हमेशा हरियाली की खोज में रहनेवाले अफ्रीका के मैदानों के प्रवासी जानवारों की तरह, ये “प्रवासी” मसीही उन्हें ज़्यादा जँचनेवाली कलीसिया की हमेशा खोज में रहते हैं। Giống như đàn thú vật ở đồng bằng Phi Châu luôn luôn đi tìm cánh đồng xanh tươi hơn, những tín đồ đấng Christ “hay di chuyển” này luôn luôn tìm hội thánh nào thích hợp với họ. |
यरीहो और उसकी लहलहाती हरियाली को छोड़, यीशु मसीह और उसके चेले धूल-मिट्टी से भरे, घुमावदार रास्ते पर धीरे-धीरे चढ़ते जा रहे हैं। Rời thành Giê-ri-cô với cỏ cây xanh rờn, Chúa Giê-su Christ và môn đồ đang mệt nhọc bước đi trên một con đường bụi bậm, ngoằn ngoèo. |
जैसे उसने अपने इर्द-गिर्द सारी हरियाली देखी, उसने यह महसूस नहीं किया कि उसे उस रहस्य को खोज निकालना चाहिए जिसे लोग हज़ारों साल बाद प्रकाश-संश्लेषण (फ़ोटोसिन्थीसिस) कहते, यह एक रहस्यमय प्रक्रिया है जिस से पौधों के हरे रंग का पदार्थ, उनका क्लोरोफ़िल (हरितक), मनुष्य और जानवर को खाने के लिए खाद्यपदार्थ उत्पन्न करने के वास्ते, धूप की ऊर्जा को काम में लाता है, और साथ साथ मनुष्य और जानवर द्वारा अपश्वासित कार्बन डाइऑक्साइड अन्दर लेकर उन्हें साँस लेने के लिए ऑक्सिजन छोड़ देता है। Khi quan sát tất cả cây cỏ xanh tươi chung quanh, ông không cảm thấy phải đi sâu vào chi tiết khó hiểu của cái mà những người sống hằng ngàn năm sau đó gọi là sự quang hợp, là hiện tượng khó hiểu theo đó thì chất màu xanh của cây cỏ, gọi là diệp lục tố, dùng ánh sáng mặt trời hút vô thán khí mà loài người và thú vật thở ra, và nhả ra dưỡng khí để cho hai loài kia thở vào. |
जब खिड़कियाँ साफ और चमकदार होती हैं तो काँच के उस पार पंछियों को सबकुछ साफ नज़र आता है, जैसे कि हरियाली और खुला आसमान। Khi cửa kính trong suốt và sạch sẽ, các con chim thường chỉ nhìn thấy phong cảnh phía bên kia, có thể là cây cỏ và bầu trời. |
हरियाली और आराम से मिलनेवाली साग-सब्ज़ियों और फलों से लदे अदन के बाग से बाहर उन्हें मुश्किल हालात में जीना पड़ा। Họ ra khỏi một vùng đất đầy cây trái sum sê tươi tốt để rồi sống khó nhọc bên ngoài vườn Ê-đen. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हरियाली trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.