houvast trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ houvast trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ houvast trong Tiếng Hà Lan.
Từ houvast trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự nắm chặt, sự hiểu thấu, phích, thu hút, sự cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ houvast
sự nắm chặt(grip) |
sự hiểu thấu(grip) |
phích
|
thu hút(grip) |
sự cầm(hold) |
Xem thêm ví dụ
Onze grootste houvast in Gods plan is dat ons een Heiland was beloofd, een Verlosser, die ons door ons geloof in Hem, als overwinnaar boven die toetsen en beproevingen zou uittillen, hoewel de daaraan verbonden prijs zowel voor de Vader als de Zoon onmetelijk hoog zou zijn. Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến. |
Ze vond een houvast in het woord "kip" wat niet het beste, maar zeker niet het slechte is. Cô ấy chỉ nói được từ "gà", đấy không phải từ tốt nhất nhưng chắc chắn không phải từ tệ nhất. |
Na voorzichtig tasten vond John genoeg houvast om zijn jongere broer veilig naar de top van de richel te duwen. Sau khi vận dụng trí óc để quan sát kỹ, John tìm thấy đủ chỗ để đặt chân xuống trong một vị trí để anh ta có thể đẩy em trai của mình an toàn lên đến đỉnh mỏm đá. |
Als we meer houvast willen, is onze echte nood misschien een ethisch kader dat ons kan leiden, dat ons zegt welke soort dingen goed en fout zijn op de eerste plaats, en hoe we in een bepaalde situatie kunnen weten wat te doen. Và có lẽ, để chắc chắn, cái chúng ta thực sực cần là một khuôn khổ đạo đức có thể hướng dẫn chúng ta, nói chúng ta điều gì là đúng và sai ngay từ đầu, và làm thế nào để chúng ta có thể biết cần làm gì trong một tình huống cụ thể. |
Maar die lijst geeft weinig houvast. Danh sách này không giúp ích gì nhiều cho lời tuyên bố ấy. |
Hoe meer hij zich inspande om houvast voor zijn vingers of voeten te vinden, hoe meer zijn spieren verkrampten. Anh ta càng cố gắng tìm chỗ để đặt các ngón tay hoặc chân, thì các cơ bắp của anh ta càng bắt đầu bị chuột rút. |
En Hij maakte me duidelijk dat mensen vooral houvast nodig hebben. Và Người cho tôi thấy thứ ta cần trong lúc khó khăn một thứ gì đó để tin tưởng. |
Voorspellers zeggen dat de Sakaarson in het oog des doods kijkt en houvast is. Các nhà tiên tri nói Sakaarson sẽ nhìn vào con mắt của cái chết và đứng vững. |
Hangen we allemaal boven een kille afgrond in een onverschillig heelal, op zoek naar een steunpunt, naar houvast — met niet meer dan wat zandkorrels die we tussen onze vingers voelen doorglippen; niets om ons te redden, niets om ons aan vast te klampen, laat staan iets wat ons vasthoudt? Có phải tất cả chúng ta chỉ đu người trong một hẻm núi lạnh giá, ở nơi nào đó trong một vũ trụ thờ ơ, mỗi người tìm kiếm một nguồn hỗ trợ nhỏ, mỗi người tìm kiếm một điều gì đó để bám vào—không có gì ngoài cảm giác chạm vào cát và các ngón tay đang trượt dần, không có gì để cứu chúng ta, không có gì để bám vào, và chắc chắn là không có gì cả để giữ chúng ta lại? |
Bovendien groeien de planten in groepjes waardoor hun krachten gebundeld worden om stevig houvast te krijgen op hun rotsachtige ondergrond. Hơn nữa, nó mọc thành chùm cùng hợp sức để bám chặt vào đá làm điểm tựa. |
Net zoals een instructeur een onervaren rotsklimmer gadeslaat om hem te helpen punten te vinden waar hij het beste houvast heeft, zo is Jehovah bereid om ons te leiden terwijl we geestelijke vorderingen maken. Như một huấn luyện viên chăm chú quan sát một người leo núi chưa có kinh nghiệm hầu giúp người này tìm được chỗ tốt nhất để bíu tay vào, Đức Giê-hô-va sẵn sàng hướng dẫn khi chúng ta tiến bộ về thiêng liêng. |
„Onze kinderen krijgen tegenwoordig via de televisie en uit andere bronnen zoveel mentaal afval te verwerken, dat ze meer dan ooit behoefte hebben aan mentale voeding, heldere gedachten, gezond verstand en geestelijk houvast — dingen die hen zullen helpen naar hun waarden te leven en hun leven in het juiste perspectief te zien”, zegt het boek 3 Steps to a Strong Family. Cuốn 3 Steps to a Strong Family (Ba bước giúp xây dựng gia đình vững chắc) viết: “Ngày nay trẻ em hấp thụ quá nhiều tinh thần rác rưởi từ truyền hình và các nguồn khác, nên hơn bao giờ hết, các em cần có thức ăn tinh thần bổ dưỡng, những tư tưởng sâu sắc, sự khôn ngoan và những ảnh hưởng lành mạnh để giúp các em sống đúng theo các tiêu chuẩn giá trị và có cách nhìn đúng về đời sống”. |
Stel u eens voor hoe Petrus zich gevoeld moet hebben toen zijn voeten houvast vonden en hij vervolgens op het water stond. Hãy hình dung cảm giác của Phi-e-rơ khi cố gắng đặt chân và tìm chỗ đứng trên mặt nước. |
Wat een houvast voor de ziel in deze zorgelijke tijden! Thật là một lời giảng dạy đầy an ủi và tin cậy trong những thời kỳ rối ren này! |
Als we toelaten dat onderlinge conflicten verdeeldheid veroorzaken, bieden we „de vogelvanger” een houvast. Khi để cho những mối bất đồng cá nhân làm mất sự hợp nhất, chúng ta đã tạo cơ hội cho kẻ bẫy chim. |
Morena was zo dankbaar voor de Bijbelse antwoorden op al haar vragen en voor de houvast in het leven die ze daardoor kreeg, dat ze Jehovah wilde bedanken door al haar energie voor zijn dienst te gebruiken. Chị Morena vô cùng biết ơn vì mọi thắc mắc của chị đã được giải đáp dựa trên Kinh Thánh và nhờ thế chị có đời sống hạnh phúc. Điều này khiến chị muốn báo đáp Đức Giê-hô-va bằng cách dùng hết năng lực để phụng sự ngài. |
Als we door onze slechte keuzes onze houvast op dat pad kwijtraken, moeten we bedenken dat we keuzevrijheid hebben ontvangen — de vrijheid om opnieuw te kiezen. Nếu qua những sự lựa chọn không ngay chính của mình, chúng ta bị lạc khỏi con đường đó, thì chúng ta cần phải nhớ rằng quyền tự quyết mà chúng ta đã được ban cho—quyền tự quyết mà chúng ta có thể chọn để sử dụng lần nữa. |
Het biedt ons verstand en onze ziel houvast. Nó giữ vững tâm trí chúng ta. |
Ieder van ons heeft in de huidige wereld houvast nodig — voorbeelden om na te volgen. Tất cả chúng ta sống trên thế gian ngày nay đều cần các tấm gương—chính là những người gương mẫu để noi theo. |
Jem droeg mijn hamkostuum, zo goed en zo kwaad als het ging, want het bood weinig houvast. Jem đang cầm bộ đồ giăm bông của tôi, hơi lóng ngóng vì nó khó ôm theo. |
Gauw ging hij naar haar toe en bood haar zijn arm als houvast aan. Nó vội vã đi đến bên bà, đưa tay của nó cho bà vịn để bà bước đi vững vàng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ houvast trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.