house of Representatives trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ house of Representatives trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ house of Representatives trong Tiếng Anh.

Từ house of Representatives trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạ nghị viện, Hạ viện, haï nghò vieän. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ house of Representatives

hạ nghị viện

Steny Hoyer , the number two Democrat in the House of Representatives , said he shared the president 's view .
Steny Hoyer - Đảng viên đảng Dân chủ số hai ở Hạ Nghị Viện cho biết ông có cùng quan điểm với Tổng thống .

Hạ viện

noun

A former coworker and friend of mine has a father who serves in the Kansas House of Representatives.
Một đồng nghiệp cũ và là bạn của tôi có cha làm việc trong Hạ viện bang Kansas.

haï nghò vieän

noun

Xem thêm ví dụ

The legislative bodies, House of Representatives and Senate, should also initiate its own actions promptly and without delay.
Các cơ quan lập pháp, Hạ viện và Thượng viện, cũng phải bắt đầu các hành động của mình ngay tức thời, không được chậm trễ.
From 1984 to 1989, she served as a member of the Opposition in the House of Representatives.
Từ năm 1984 đến năm 1989, bà là thành viên của phe đối lập tại Hạ viện.
If the House of Representatives approves them, their appointment is then confirmed by the president.
Nếu Hội đồng Đại diện Nhân dân phê chuẩn, việc bổ nhiệm sau đó phải được xác nhận bởi Tổng thống.
The House of Representatives class is responsible for all academic recognition and execution of our Renaissance program.
Các ban thuộc viện đại học chịu trách nhiệm hướng dẫn tất cả công trình nghiên cứu và chương trình giảng dạy.
On 8 November, representatives in the Australian House of Representatives discussed the operation.
Vào ngày 8 tháng 11, các dân biểu của Hạ viện Úc thảo luận về chiến dịch này.
"Bills and Resolutions, House of Representatives, 37th Congress, 2nd Session".
Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2006. ^ “Bills and Resolutions, House of Representatives, 37th Congress, 2nd Session”.
He has been Speaker of the House of Representatives since 10 January 2016.
Ông là Chủ tịch Hạ viện kể từ ngày 10 tháng 1 năm 2016.
Steny Hoyer , the number two Democrat in the House of Representatives , said he shared the president 's view .
Steny Hoyer - Đảng viên đảng Dân chủ số hai ở Hạ Nghị Viện cho biết ông có cùng quan điểm với Tổng thống .
Ordinary sessions are opened each January and also after new elections to the House of Representatives.
Khoá họp thường được mở theo cách này mỗi tháng một và sau cuộc bầu cử mới vào Hạ viện.
Five months ago, my husband addressed the House of Representatives and asked them to declare war on ICO.
5 tháng trước, chồng tôi đã đệ trình lên Hạ viện và yêu cầu họ tuyên chiến với ICO.
A House of Representatives resolution called on him to serve a second consecutive term.
Hạ viện Thái Lan ra một nghị quyết yêu cầu ông phục vụ một nhiệm kỳ liên tục thứ nhì.
The House of Representatives has 435 voting members, each representing a congressional district for a two-year term.
Hạ viện có 435 thành viên, mỗi thành viên đại diện cho một khu bầu cử quốc hội với nhiệm kỳ hai năm.
Each commonwealth, territory, or district can only elect a non-voting delegate to serve in the House of Representatives.
Mỗi khu thịnh vượng chung, lãnh thổ, hoặc hạt chỉ được bầu một đại biểu không có quyền bầu phiếu phục vụ tại Viện Dân biểu (Hạ viện).
Zijlstra was elected to the House of Representatives in the 2006 general election, taking his seat on 30 November.
Zijlstra được bầu vào Hạ viện trong cuộc tổng tuyển cử năm 2006, thành nghị sĩ vào ngày 30 tháng 11.
The U.S. House of Representatives calls for unrestricted Jewish immigration to Palestine in order to establish a Jewish commonwealth there.
Hạ viện Mỹ yêu cầu thả những người nhập cư Do Thái đến Palestine nhằm thiết lập một Khối thịnh vượng chung Do Thái ở đấy.
He was elected to the municipal council of Utrecht in 1997, and one year later to the House of Representatives.
Ông được bầu vào hội đồng thành phố Utrecht vào năm 1996, và sau đó là Hạ viện.
Dean was elected to the Vermont House of Representatives as a Democrat in 1982 and was elected lieutenant governor in 1986.
Dean được bầu vào Hạ viện Vermont là một dân biểu thuộc đảng Dân chủ vào năm 1982 và được bầu làm Phó Thống đốc trong năm 1986.
During this period, the colonial Legislature consisted of two chambers, the 36-seat Senate and the 132-seat House of Representatives.
Trong thời gian này, cơ quan lập pháp thuộc địa gồm 2 viện, 36 ghế Thượng viện và 132 ghế Hạ viện.
The Territory was entitled to elect one Delegate to the United States House of Representatives to serve a two-year term.
Lãnh thổ được phép bầu một đại biểu (đừng nhầm lẫn với dân biểu là người được bầu tại các tiểu bang) vào Hạ viện Hoa Kỳ để phục vụ một nhiệm kỳ hai năm.
The House of Representatives may opt to pass for a vacancy of a legislative seat, which leads to a special election.
Viện dân biểu có thể lựa chọn để bỏ trống một vị trí lập pháp, dẫn đến một cuộc bầu cử đặc biệt.
Mecham first sought elected office in 1952, while still living in Ajo, with an unsuccessful run for the Arizona House of Representatives.
Mecham lần đầu tiên tìm kiếm văn phòng dân cử vào năm 1952, khi còn sống ở Ajo, với một hoạt động không thành công cho Hạ viện Arizona.
In the November 1932 elections, she was elected to represent the district of Mayagüez in the House of Representatives of Puerto Rico.
Trong cuộc bầu cử tháng 11 năm 1932, bà được bầu làm đại diện cho quận Mayagüez tại Hạ viện Puerto Rico.
Upon learning of the alleged Wolfson loan, the Speaker of Arizona's House of Representatives hired a special counsel to investigate the charges.
Khi biết về khoản vay được cho là của Wolfson, Chủ tịch Hạ viện Arizona đã thuê một luật sư đặc biệt để điều tra các cáo buộc.
The building is often simply called Batasan and the word has also become a metonym to refer to the House of Representatives.
Toà nhà thường được tắt gọi là Batasan và từ này cũng đã trở thành một từ ngữ để đề cập đến Viện dân biểu.
The complete archived transcript and webcast of the actual Congressional Testimony is available at the website of the U.S. House of Representatives.
Toàn bộ bản sao lời ghi âm lưu trữ và webcast của Lời khai làm chứng trước Quốc hội Hoa Kỳ của Rosie hiện có thể truy cập tại trang web của Hạ viện Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ house of Representatives trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.