hoofd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoofd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoofd trong Tiếng Hà Lan.

Từ hoofd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đầu, 頭, cái đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoofd

đầu

noun (Het deel van het lichaam van een dier of mens dat de hersenen, mond en de hoofdzintuigen bevat.)

Geluk moet je niet ver gaan zoeken: het zit in je eigen hoofd!
Bạn đừng tìm hạnh phúc ở đâu xa: nó ở ngay trong đầu của chính bạn!

noun

cái đầu

noun

Ja, als ik mijn hoofd kon vinden, zou ik het gaan laten nakijken.
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra.

Xem thêm ví dụ

De dochter Jeruzalem schudt haar hoofd.
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
Zij kletsen je oren van je hoofd.
Họ sẽ nói cho ông điếc tai.
Ik verwachtte eventuele tegenstand, en daarom bad ik God of hij mij wijsheid en moed wilde geven om het hoofd te bieden aan wat er zou kunnen komen.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
Soms gooit het leven een steen naar je hoofd.
Đôi khi cuộc đời sẽ đánh bạn vào đầu bằng một cục gạch.
Het doel was niet eenvoudig een hoofd vol feiten te hebben, maar elk gezinslid te helpen zijn leven een weerspiegeling van zijn liefde voor Jehovah en zijn Woord te laten zijn. — Deuteronomium 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Leer hun namen uit het hoofd en spreek ze elke les met hun naam aan.
Hãy nhớ tên của họ, và gọi họ bằng tên trong mỗi bài học.
Ze hebben dat in hun hoofd.
Họ vẫn còn tạo ra được những tín hiệu đó trong não.
Toch weten zij het hoofd te bieden aan hun armoede en in hun situatie gelukkig te zijn.
Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc.
Zag je z'n hoofd?
Thấy đầu nó không?
Maar mijn hoofd ontvouwt zich rondom wat eindeloos lijkt: 's mensen creatief geweld.
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
In dezelfde geest schreef de apostel Petrus dat net zoals „de toenmalige wereld [werd] vernietigd toen ze door water werd overstroomd”, de huidige wereld de dreiging van „de dag van het oordeel en van de vernietiging der goddeloze mensen” boven het hoofd hangt. — 2 Petrus 3:5-7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
Schoten in het hoofd en de centrale massa.
♪ ♪ Bắn vào đầu và giữa bọn chúng.
Waarom maakte je me dan hoofd van S.H.I.E.L.D.?
Tại sao lại cho tôi làm người đứng đầu S.H.I.E.L.D.?
Worden we nu geacht te geloven dat Joseph Smith die toespraken zonder enige notities uit zijn hoofd dicteerde?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?
Een ouderwetse gsm die je kan openklappen en die ongeveer even groot is als je hoofd?
Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn?
Op dit moment, nu er nog tijd is... moeten we samen sterk zijn en deze crisis het hoofd bieden.
Ngay lúc này, khi vẫn còn thời gian chúng ta phải đoàn kết và đối mặt với khủng hoảng trước mắt.
Het is een mooi rolmodel voor jongeren een vrouw aan het hoofd te zien.
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền.
Snow heeft ook opgetekend: ‘[Joseph Smith] spoorde de zusters altijd aan om hun geloof en gebeden te oefenen voor en vertrouwen te hebben in (...) die getrouwe mannen die God aan het hoofd van de kerk heeft gezet om het volk te leiden; dat we ze met onze gebeden moeten wapenen en steunen.
Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta.
Hoewel God onze beproevingen misschien niet wegneemt, kan hij ons de wijsheid schenken om er het hoofd aan te bieden, zelfs aan beproevingen die bijzonder moeilijk te dragen zijn.
(Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi.
Ja, als ik mijn hoofd kon vinden, zou ik het gaan laten nakijken.
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra.
Wat vertelt een alleenstaande moeder over de uitdagingen waaraan zij het hoofd moet bieden, en hoe bezien wij mensen als zij?
Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị?
Ik heb vanavond andere dingen aan mijn hoofd.
Tối nay tôi còn định làm vài điều khác nữa.
Enige tijd geleden maakte het hoofd van de bewakingsdienst van de Pretoria Show Grounds (Zuid-Afrika) een opmerking over het gedrag van Jehovah’s Getuigen van alle rassen, die deze faciliteiten gebruiken voor hun jaarlijkse congressen.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
Een man moet weten wat het wil zeggen het hoofd van een christelijk gezin te zijn.
Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.
Na verloop van tijd heffen zij wellicht, net als de bloem na de regenbui, hun hoofd op uit hun verdriet en vinden zij weer vreugde en voldoening in het leven.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoofd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.