Hongaars trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Hongaars trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hongaars trong Tiếng Hà Lan.
Từ Hongaars trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Tiếng Hung-ga-ri, Hung-ga-ri, tiếng Hung-ga-ri, tiếng hungary. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Hongaars
Tiếng Hung-ga-riadjective (een taal die wordt gesproken in Hongarije) |
Hung-ga-riadjective Omdat ze van Hongaarse afkomst is, werd haar gevraagd om een Hongaarssprekende vrouw te bezoeken. Một chị Hung-ga-ri sống ở Áo nhận được địa chỉ của một phụ nữ nói tiếng Hung-ga-ri. |
tiếng Hung-ga-riproper |
tiếng hungary
Dat is een Hongaars bevel! Đó là mệnh lệnh trực tiếp bằng tiếng Hungary! |
Xem thêm ví dụ
Hij wil de Hongaren achter zich. Ông ấy muốn được người Hungary ủng hộ. |
Toen ik negen was, kreeg mijn moeder bezoek van een Getuige die haar moedertaal, Hongaars, sprak, wat haar ertoe bewoog naar de Bijbelse boodschap te luisteren. Khi tôi lên chín tuổi, một Nhân Chứng đến thăm mẹ. Mẹ tôi là người Hung-ga-ri, nên khi cô ấy nói bằng tiếng Hung-ga-ri, mẹ chăm chú lắng nghe thông điệp Kinh Thánh. |
Hij was geboren in 1903 in de provincies van het oude Oostenrijks- Hongaarse rijk, in wat later Joegoslavië zou worden. Ông sinh năm 1903 tại một thị trấn của đế chế Austro- Hungary cũ, nơi mà sau này trở thành Nam Tư. |
Mijn eerste expositie in de Verenigde Staten was op de Sesquicentennial expositie in 1926 -- waarvoor de Hongaarse regering een van mijn handgetekende stukken inzond om tentoon te stellen. Buổi triển lãm đầu tiên của tôi ở Mỹ là triển lãm Sesquicentennial năm 1926 -- chính phủ Hungary đã gửi một trong những mẫu làm thủ công của tôi tới triển lãm. |
Alleen dat hij een zeer rijke Hongaar was die twee rijke vrouwen heeft getrouwd. Chỉ là chàng ấy là một người Hungarian giàu có người đã cưới hai đời vợ giàu có. |
Zie Hongaarse opstand. Xem Triều Tiên Hiếu lăng. |
Dat is een Hongaars bevel! Đó là mệnh lệnh trực tiếp bằng tiếng Hungary! |
Százhalombatta is een gemeente in het Hongaarse comitaat Pest. Százhalombatta là một thành phố thuộc hạt Pest, Hungary. |
Hongaars eten is vaak sterk gekruid, door veelvuldig gebruik van Spaanse peper. Thực phẩm Hungary thường cay, do việc thường sử dụng của paprika cay. |
De Bloed in het water-wedstrijd (Engels: Blood in The Water; Hongaars: Melbourne-i vérfürdő) was een waterpolowedstrijd tussen Hongarije en de Sovjet-Unie tijdens de Olympische Spelen van Melbourne. "Huyết chiến trong nước (tiếng Hungary: melbourne-i vérfürdő, "tắm máu tại Melbourne") là một trận bóng nước giữa Hungary và Liên Xô trong Thế vận hội Melbourne 1956. |
Kort daarna waren het twee Hongaarse officieren bij de barakken die met mij spraken, en een van hen merkte op: „Je weet niet hoeveel respect wij ervoor hebben dat je de bijbelse beginselen zo krachtig hoog houdt! Sau đó chẳng bao lâu, hai sĩ quan Hung-ga-ri của doanh trại nói chuyện với tôi, một người nhận xét: “Anh không biết chúng tôi thán phục anh như thế nào vì đã giữ vững các nguyên tắc Kinh-thánh một cách kiên định đến thế! |
Cynthia is ontvoerd door Hongaarse moordenaars. Cynthia bị bọn giết người Hungary bắt cóc. |
En natuurlijk, van tijd tot tijd hebben Hongaren hun eigen equivalent van de Klan uitgevonden. Và tất nhiên, theo thời gian, người Hungary cũng đã tạo ra được sự bình đẳng của họ đối với Đảng 3K. |
Datzelfde jaar, 1935, werd er een geregelde bijbelstudie in het Hongaars opgericht, met een gemiddelde van acht aanwezigen, en sindsdien hebben wij steeds geregelde bijbelstudies in ons huis gehad. Cùng năm đó, 1935, một cuộc học hỏi Kinh-thánh đều đặn bằng tiếng Hung Gia Lợi bắt đầu, trung bình có tám người dự, và kể từ dạo đó chúng tôi có cuộc học hỏi Kinh-thánh đều đặn ở nhà chúng tôi. |
De Internationale János Bolyai-prijs voor wiskunde (Bolyai János nemzetközi matematikai díj) is een internationale prijs voor wiskundigen, die is ingesteld door de Hongaarse Academie van Wetenschappen. Giải Bolyai (tên đầy đủ của tiếng Hungary: Bolyai János Nemzetközi Matematikai Díj = Giải Toán học quốc tế Bolyai János) là một giải toán học quốc tế, do Viện Hàn lâm Khoa học Hungary thiết lập. |
Ze leerden hoe ze verschillende hulpmiddelen in de dienst moesten gebruiken, zoals lectuur, getuigeniskaarten en grammofoonplaten in het Duits, Engels, Hongaars, Pools, Spaans en later Portugees. Họ học cách rao giảng qua việc dùng các ấn phẩm, thẻ làm chứng cũng như đĩa ghi âm bằng tiếng Anh, Ba Lan, Đức, Hung-ga-ri, Tây Ban Nha và về sau là tiếng Bồ Đào Nha. |
Ik dacht hierover na tijdens een transatlantische vlucht, enkele jaren geleden, want ik werd geplaatst naast een Hongaarse natuurkundige van mijn leeftijd en we spraken over hoe het leven tijdens de koude oorlog er uitzag voor natuurkundigen in Hongarije. Và tôi đã nghĩ về điều này, ở mọi chỗ, ở trên một chuyến bay vượt Đại Tây Dương vài năm về trước, vì tôi tình cờ ngồi cạnh một nhà vật lý học người Hungari khoảng bằng tuổi tôi và chúng tôi đã nói chuyện về cuộc sống của các nhà vật lý Hungary trong thời chiến tranh lạnh. |
in het Magyaars, die eigenaardige niet-Indo-Europese taal gesproken door Hongaren -- voor welke, gegeven het feit dat cognitieve diversiteit op zijn minst even bedreigd is als biodiversiteit op deze planeet, weinigen zich een toekomst zouden ingebeeld hebben, zelfs een eeuw of twee geleden. theo tiếng Magyar, một thứ tiếng hơi kì lạ không thuộc hệ thống ngôn ngữ Ấn-Âu mà người Hungary sử dụng-- cho thấy rằng sự đa dạng về nhận thức ít nhất cũng bị đe doạ như sự đa dạng sinh học trên trái đất này, điều mà ít ai sống ở một hay hai thế kỉ gần đây nghĩ là sẽ trở thành hiện thực. |
Dat was een erg Hongaars ding om te doen, wat iedereen zal beamen die zich 1956 herinnert. Đó là một hành động rất Hungary, và những người nhớ về năm 1956 sẽ chứng thực điều đó. |
Wel moeten de Slowaakse wijnen voldoen aan de Hongaarse eisen voor Tokajwijn. Các vùng rượu vang Slovak Tokaj có thể sử dụng nhãn hiệu Tokaj nếu họ áp dụng các quy định kiểm soát chất lượng Hungary. |
Hongaars Tiếng Hungary |
Toen was ik bijna Hongaarse kampioen. Cô đã suýt thành vô địch quốc gia ở Hungary. |
Op 3 oktober 1956 verklaarde het centraal comité van de Hongaarse Arbeiderspartij dat László Rajk, György Pálffy, Tibor Szőnyi en András Szalai ten onrechte veroordeeld werden voor verraad in 1949. Ngày 3 tháng 10 năm 1956, Ủy ban Trung ương của Đảng Nhân dân Lao động Hungary tuyên bố rằng László Rajk, György Pálffy, Tibor Szőnyi và András Szalai bị hàm oan trong việc bị kết án mưu phản vào năm 1949. |
"In Hongaarse stijl"; opgedragen aan Hans von Bülow. Có dòng lệ cho vạn vật / Theo điệu Hungary (Sunt lacrymae rerum/En mode hongrois) Dành tặng cho Hans von Bülow. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hongaars trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.