honderd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ honderd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honderd trong Tiếng Hà Lan.
Từ honderd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trăm, một trăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ honderd
trămnumeral (x 10, in Arabische cijfers 100, in Romeinse cijfers C) Ik heb inmiddels aan honderden jongevrouwen gevraagd om mij over hun ‘heilige plaatsen’ te vertellen. Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
một trămnumeral Ik zal die honderd kronen vinden en mijn zwaard. Tôi sẽ tìm được một trăm cái vương miện đấy và cả thanh gươm cho mình nữa. |
Xem thêm ví dụ
Ik heb inmiddels aan honderden jongevrouwen gevraagd om mij over hun ‘heilige plaatsen’ te vertellen. Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
Honderd jaar later helpt de gezinsavond ons nog steeds om aan een eeuwig gezin te bouwen. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
Vóór de Vloed werden veel mensen honderden jaren oud. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
Dus om al deze redenen, al deze ecosysteemdiensten, schatten economen de waarde van de 's werelds koraalriffen op honderden miljarden dollars per jaar. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
Deze school functioneerde vier maanden, en soortgelijke scholen werden later gesticht in Kirtland en ook in Missouri, waar honderden mensen de lessen volgden. Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự. |
Robotreparatie en onderhoud zou het leven van honderden satellieten kunnen verlengen. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
De tempel stond er nog en de inwoners wijdden zich aan hun dagelijkse bezigheden zoals zij dat eigenlijk al honderden jaren hadden gedaan. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
Honderd jaar geleden vond de familie van m'n moeder hier olie. 100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này. |
En uw vriendschap voor maar één nieuw lid kan, in dit leven en in het volgende, er de oorzaak van zijn dat honderden of zelfs duizenden van hun voorouders en nakomelingen u gezegend noemen. Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em. |
Maar ik wou ook alle honderden andere oude en obscure wetten volgen die in de Bijbel staan. Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh. |
In deze tijd vormen zo’n 3000 talen een barrière voor onderling begrip en honderden valse religies brengen de mensheid in verwarring. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Deze vogels werden bejaagd voor hun vlees dat per ton werd verkocht. Dat was makkelijk. Als die grote zwermen op het land neerstreken, waren ze zo opeengepakt dat honderden jagers met netten en geweren ze met tientallen duizenden tegelijk konden afslachten. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
In Engeland hebben zich de laatste tijd honderden bij ons gevoegd; en zo moet het ook zijn, want “Efraïm vermengt zich met de volken” [Hosea 7:8]. Ở nước Anh, nhiều trăm người mới đây đã được thêm vào con số của chúng ta; phải là như vậy vì ‘Ép Ra Im xen lộn với các dân khác’ [Ô Sê 7:8]. |
Honderden stalletjes en verkopers staan langs de straat met hun koopwaar: heel veel rode en groene pepers, manden vol rijpe tomaten, bergen okra’s, maar ook radio’s, paraplu’s, stukken zeep, pruiken, keukengerei en stapels tweedehands schoenen en kleren. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
15 Al met al omvat deze drievoudige bewijsvoering dus letterlijk honderden feiten waardoor Jezus als de Messias wordt geïdentificeerd. 15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si. |
De Japanners hebben ons bedreigd, als we geen... honderd vrouwen overhandigen, zullen ze het vluchtelingenkamp vernietigen. Bọn Nhật dọa chúng ta rằng.. nếu chúng ta không chuyển cho... - họ 100 phụ nữ, họ sẽ phá hủy trại tị nạn này. |
Honderden miljoenen anderen zijn gestorven als gevolg van honger en ziekten. Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật. |
Telkens weer zijn profetieën die zelfs honderden jaren van tevoren werden opgetekend, tot in de kleinste bijzonderheden in vervulling gegaan! Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết! |
Is het enige doel van het leven een lege existentiële oefening — om zo hoog mogelijk te springen, zo’n kleine honderd jaar te blijven hangen en dan te falen en vallen en voor altijd te blijven vallen? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
DE MODERNE geschiedenis van Jehovah’s Getuigen begon meer dan honderd jaar geleden. LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm. |
De Hebreeuwse en Griekse woorden voor regen en regenen komen er meer dan honderd keer in voor. Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh. |
• Welke belangrijke gebeurtenis voor Jehovah’s Getuigen vond honderd jaar geleden plaats? • Có sự kiện quan trọng nào đối với Nhân Chứng Giê-hô-va đã xảy ra cách đây 100 năm? |
De honderd dollar tafels zijn daar. Bàn trăm đô ở đằng kia. |
Zij uiten dikwijls de mening dat een gemiddelde levensduur van honderd jaar een doel is waarnaar gestreefd dient te worden. Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. |
Maar in veel delen van Afrika gaan honderden die de begrafenis bijwonen naar het huis van de gestorvene en verwachten een feest, waar vaak dieren worden geofferd. Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honderd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.