hipermetrop trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hipermetrop trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hipermetrop trong Tiếng Rumani.
Từ hipermetrop trong Tiếng Rumani có các nghĩa là viễn thị, nhìn xa thấy rộng, viễn cảnh, khôn, far-seeing. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hipermetrop
viễn thị(farsighted) |
nhìn xa thấy rộng
|
viễn cảnh(farsighted) |
khôn(farsighted) |
far-seeing(farsighted) |
Xem thêm ví dụ
Pe lângă identificarea anumitor surse ale acestor muscae volitantes, el a descoperit că hipermetropia este datorată unei scurtări a globului ocular şi că imaginile neclare în cazul astigmatismului sunt cauzate de suprafaţa neregulată a corneei şi a cristalinului. Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hipermetrop trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.